Các hoạt động của ngân hàng thương mại: 1. Ngân hàng thương mại là gì? Ngân hàng thương mại là Ngân hàng kinh doanh tiền tệ vì mục đích lợi nhuận. Ngân hàng thương mại hoạt động chủ yếu và thường xuyên là nhận tiền gửi của khách hàng để cấp tín dụng và thực Tổn thương tai trong. Tổn thương tai trong là một nguyên nhân gây ra hiện tượng tiếng ve kêu trong tai. Một số người mắc bệnh này cảm nhận những âm thanh bất thường văng vẳng như âm thanh của gió thổi, tiếng ù ù, tiếng cối xay lúa, tiếng máy nổ. Đó là: khách thể đó phải luôn bị tội phạm cụ thể đó xâm hại trong mọi trường hợp, hoặc người phạm tội muốn xâm hại khách thể nào (lỗi)…. Chẳng hạn, hành vi giật túi xách của người đi đường làm cho chủ sở hữu ngã dẫn đến thương tích. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi không có tim thai là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi không có tim thai là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có Tổn thương là một từ thường được sử dụng để miêu tả cảm xúc của con người, đó là sự mất mát một phần, không còn nguyên vẹn như trước. Một số mẫu câu tiếng Nhật chủ đề tổn thương. 他人を言葉で傷つけないでください。 Tanin o kotoba de kizutsukenaide kudasai. Không được làm tổn thương người khác bằng lời nói. 私は彼女を傷つけないように彼女の意志を巧みに拒絶しました。 ovaKhJ. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm tai hại tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tai hại trong tiếng Trung và cách phát âm tai hại tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tai hại tiếng Trung nghĩa là gì. tai hại phát âm có thể chưa chuẩn 弊病 《弊端, 多用于口语。》弊端 《由于工作上漏洞而发生的损害公益的事情, 多用于书面语。》祸害 《祸事。》有害 《对某种事物会造成伤害损失。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ tai hại hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung buồn tênh tiếng Trung là gì? thời hạn tiếng Trung là gì? đĩa ca nhạc tiếng Trung là gì? lẫm chẫm tiếng Trung là gì? phe hữu tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của tai hại trong tiếng Trung 弊病 《弊端, 多用于口语。》弊端 《由于工作上漏洞而发生的损害公益的事情, 多用于书面语。》祸害 《祸事。》有害 《对某种事物会造成伤害损失。》 Đây là cách dùng tai hại tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tai hại tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Rủ lòng thương sót khi thấy người khác gặp hoàn cảnh khó khăn và đã giả vờ thương yêu để sỉ nhục người đó khi đã làm một việc khiến mình phải ghétvà đây là sự trả thù đối với người đã làm mình không thích. Khác với hành động xuất phát từ lòng thương hại, tình yêu là sự thu hút tự nhiên về mặt tình cảm, kiểu như nam châm hút sắt vậy, nghĩa là không vì một lý do gì hết. Tình yêu hành động như một tất yếu, lòng thương hại hành động như một nghĩa cử. Tất nhiên, nếu trước đó em đã có tình cảm đặc biệt với người đó, và hoàn cảnh khó khăn của người ta giúp tình yêu của em thêm động lực và thêm ý nghĩa thì lại càng tốt. Các bạn đã biết hết tên từ vựng tiếng Trung về Các loại bệnh tật chưa? Hãy cùng trung tâm tiếng Trung SOFL ghi nhớ từ vựng để biết cách mua thuốc khi ở Trung Quốc nhé.>>> Cách xưng hô trong gia đình tiếng Trung STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 急 性 病 Jí xìng bìng Bệnh cấp tính 2 挫 伤 Cuò shāng Bầm tím do bị đè, bị đập 3 白 喉 Bái hóu Bệnh bạch hầu 4 先天 病 Xiān tiān bìng Bệnh bẩm sinh 5 肥胖 病 Féi pàng bìng Bệnh béo phì 6 鸡 眼 Jīyǎn Bệnh chai chân 7 瘌 痢 头 Là lì tóu Bệnh chốc đầu 8 皮 肤 病 Pífū bìng Bệnh da, ngoài da 9 狂 犬 病 Kuáng quǎn bìng Bệnh dại 10 肺气肿 Fèi qì zhǒng Bệnh giãn phế quản 11 鼠 疫 Shǔyì Bệnh dịch hạch 12 霍 乱 Huò luàn Bệnh dịch tả 13 沙 眼 Shā yǎn Bệnh đau mắt hột 14 白 内 障 Báinèi zhàng Bệnh đục thủy tinh thể 15 肝 病 Gān bìng Bệnh gan 16 佝 偻病 Gōu lóubìng Bệnh gù 17 梅毒 Méi dú Bệnh giang mai 18 锥虫病 Zhuī chóng bìng Bệnh giun đũa 19 丝虫病 Sī chóng bìng Bệnh giun kim 20 钩虫病 Gōu chóng bìng Bệnh giun móc 21 哮喘 Xiāo chuǎn Bệnh hen suyễn 22 痢疾 Lì jí Bệnh kiết lị 23 寄生虫病 Jì shēng chóng bìng Bệnh ký sinh trùng 24 寄生虫病 Jìshēng chóng bìng Bệnh ký sinh trùng 25 流行病 Liú xíng bìng Bệnh lây lan 26 慢性病 Màn xìng bìng Bệnh mãn tính 27 血友病 Xiě yǒu bìng Bệnh máu chậm đông 28 风疹快 Fēng zhěn kuài Bệnh mề đay 29 重病 Zhòng bìng Bệnh nặng 30 牛皮癣 Niú píxuǎn Bệnh nấm da trâu 31 癣 Xuǎn Bệnh nấm ngoài da 32 丹毒 Dāndú Bệnh nổi mề đay 33 职 业 病 Zhí yè bìng Bệnh nghề nghiệp 34 湿 疹 Shī zhěn Bệnh ngứa 35 矽 肺 Xì fèi Bệnh nhiễm bụi phổi 36 败 血 病 Bài xiě bìng Bệnh nhiễm trùng máu 37 肺 病 fèi bìng Bệnh phổi 38 脚 气 病 Jiǎoqì bìng Bệnh phù chân 39 妇 女 病 Fù nǚ bìng Bệnh phụ nữ 40 疝 气 Shànqì Bệnh sa đì 41 疟 疾 Nüè jí Bệnh sốt rét 42 麻 疹 Má zhěn Bệnh sởi 43 复发 性 疾 病 Fùfā xìng jíbìng Bệnh tái phát 44 青光 眼 Qīng guāng yǎn Bệnh tăng nhãn áp 45 精 神 病 Jīng shén bìng Bệnh tâm thần 46 心 脏 病 Xīn zàng bìng Bệnh tim 47 先天 性 心 脏 病 Xiāntiān xìng xīnzàng bìng Bệnh tim bẩm sinh 48 心 绞 痛 Xīn jiǎo tòng Bệnh tim đau thắt, 49 黑 热 病 Hēi rè bìng Bệnh thận 50 肾 脏 病 Shèn zàng bìng Bệnh thận 51 风 湿 性 心 脏病 Fēngshī xìng xīnzàng bìng Bệnh thấp tim 52 常 见 病 Chán gjiàn bìng Bệnh thường gặp 53 伤 寒 Shāng hán Bệnh thương hàn 54 肺 水 肿 Fèi shuǐ zhǒng Bệnh tràn dịch màng phổi 55 痔 疮 Zhì chuāng Bệnh trĩ 56 接 触 传 染 病 Jiēchù chuán rǎn bìng Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc 57 空 气 传 染病 Kōng qì chuánrǎn bìng Bệnh truyền nhiễm qua không khí 58 破 伤 风 Pò shāng fēng Bệnh uốn ván 59 尿 毒 症 Niàodú zhèng Bệnh urê huyết 60 冠 心 病 Guàn xīnbìng Bệnh vành tim 61 血 液 病 Xiě yè bìng Bệnh về máu 62 乙 型 脑 炎 Yǐ xíng nǎo yán Bệnh viêm não B 63 罗圈 腿 Luó quāntuǐ Bệnh vòng kiềng 64 菌 痢 Jùn lì Bị nhiễm khuẩn 65 受 伤 Shòu shāng Bị thương 66 烧 伤 Shāo shāng Bỏng 67 扭 伤 Niǔ shāng Bong gân 68 流 行 感 胃 Liú xíng gǎn wèi Cảm cúm 69 近 视 眼 Jìnshì yǎn Cận thị 70 心 肌 梗 塞 Xīnjī gěng sè Cơ tim tắc nghẽn 71 牙 龈 出 血 Yáyín chū xuě Chảy máu chân răng 72 创伤 Chuāng shāng Chấn thương 73 偏 头 痛 Piān tóu tòng Chứng đau nửa đầu 74 神 经 官 能症 Shén jīng guān néng zhèng Chứng rối loạn thần kinh chức năng 75 胃 扩 张 Wèi kuò zhāng Dãn nở dạ dày 76 后 遗 症 Hòu yí zhèng Di chứng 77 胃 病 Wèi bìng Đau dạ dày 78 三 叉 神 经 痛 Sānchā shénjīng tòng Đau đôi thần kinh não thứ 5 79 坐 骨 神 经痛 Zuò gǔ shén jīng tòng Đau thần kinh tọa 80 早 产 Zǎo chǎn Đẻ non 81 骨 折 Gǔ zhé Gãy xương 82 疖 Jiē Ghẻ 83 秃 头 Tū tóu Hói đầu 84 高 血 压 Gāo xuè yā Huyết áp cao 85 低 血 压 Dī xuè yā Huyết áp thấp 86 散 光 Sànguāng Mắt loạn thị 87 色盲 Sè máng Mù màu 88 疣 Yóu Mụn cơm 89 疥 疮 Jiè chuāng Mụn ghẻ 90 食 物 中 毒 Shí wù zhòng dú Ngộ độc thức ăn 91 多发病 Duō fābìng Nhiều bệnh, tạp bệnh 92 小病 Xiǎo bìng Ốm vặt 93 腮 腺 炎 Sāi xiàn yán Quai bị 94 夜 盲 Yè máng Quáng gà 95 子 宫 脱 落 Zǐgōng tuōluò Sa dạ con 96 胃下垂 Wèi xià chuí Sa dạ dày 97 中暑 Zhòng shǔ Say nắng 98 蛀牙 Zhù yá Sâu răng 99 流产 Liú chǎn Sảy thai 100 膀 胱 结 石 Páng guāng jiéshí Sỏi bàng quang 101 胆 囊 结 石 Dǎn náng jié shí Sỏi mật 102 肾石 Shèn shí Sỏi thận 103 肝 硬 变 Gān yìng biàn Sơ gan 104 神 经 衰 弱 Shén jīng shuāiruò Suy nhược thần kinh 105 心 力 衰 竭 Xīnlì shuā ijié Suy tim 106 肺 脓 肿 Fèi nóng zhǒng Sưng phổi có mủ 107 兔 唇 Tù chún Sứt môi 108 肠 梗 阻 Cháng gěngzǔ Tắc ruột 109 早 期 癌 Zǎoqí ái Tiền ung thư 110 气 胸 Qì xiōng Tức ngực khó thở 111 胎 位 不 正 Tāi wèi bù zhèng Thai ngược 113 贫 血 Pín xiě Thiếu máu 114 恶 性 贫血 Èxìng pínxiě Thiếu máu ác tính 115 腹 股 沟 疝 Fùgǔ gōu shàn Thoát vị bẹn 116 脱臼 Tuō jiù Trật khớp 117 内 痔 Nèi zhì Trĩ nội 118 外痔 Wài zhì Trĩ ngoại 119 中风 Zhòng fēng Trúng gió, trúng phong 120 恶 性 肿 瘤 Èxìng zhǒng liú U ác 121 良 性 肿 瘤 Liáng xìng zhǒng liú U lành 122 脑肿瘤 Nǎo zhǒngliú U não 123 纤 维 瘤 Xiān wéi liú U xơ 124 腺 瘤 Xiàn liú Ung thư các tuyến 125 肉 瘤 Ròu liú Ung thư cơ 126 胃 癌 Wèi’ái Ung thư dạ dày 127 转 移 性 癌 Zhuǎn yí xìng ái Ung thư di căn 128 肝癌 Gān’ái Ung thư gan 129 淋巴流 Línbā liú Ung thư hạch bạch huyết 130 血 管瘤 Xiě guǎn liú Ung thư huyết quản 131 癌 扩 散 Ái kuò sàn Ung thư lan tỏa 132 白 血 病 Bái xiě bìng Ung thư máu 133 肺 癌 Fèi’ái Ung thư phổi 134 子 宫 癌 Zǐ gōng ái Ung thư tử cung 135 食 道 癌 Shí dào ái Ung thư thực quản 136 乳 癌 Rǔ’ái Ung thư vú 137 骨 肿 瘤 Gǔ zhǒngliú Ung thư xương 138 烫 伤 Tàng shāng Vết bỏng 139 刀 伤 Dāo shāng Vết thương do dao chém 140 枪 伤 Qiāng shāng Vết thương do súng đạn 141 扁 桃 体 炎 Biǎn táotǐ yán Viêm amiđan 142 阴 道 炎 Yīn dào yán Viêm âm đạo 143 膀 胱 炎 Páng guāng yán Viêm bàng quang 144 胃 炎 Wèi yán Viêm dạ dày 145 胃肠 炎 Wèi cháng yán Viêm dạ dày và ruột 146 尿道炎 Niào dào yán Viêm đường tiết niệu 147 咽 炎 Yān yán Viêm hầu 148 咽 峡 炎 Yān xiá yán Viêm họng 149 盆 腔 炎 Pén qiāng yán Viêm hố chậu 150 结 膜 炎 Jiémó yán Viêm kết mạc 151 气 管 炎 Qì guǎn yán Viêm khí quản 152 口 腔 炎 Kǒu qiāng yán Viêm khoang miệng 153 关 节 炎 Guān jié yán Viêm khớp 154 胃 溃 炎 Wèi kuì yán Viêm loét dạ dày 155 溃 疡 穿 孔 Kuì yáng chuān kǒng Viêm loét, thủng dạ dày 156 耳 窦 炎 Ěr dòu yán Viêm lỗ tai 157 牙 周 炎 Yá zhōu yán Viêm lợi, nha chu viêm 158 脑 膜 炎 Nǎo mó yán Viêm màng não 159 胸 膜 炎 Xiōng mó yán Viêm màng phổi 160 脑 脊 髓 膜炎 Nǎo jǐsuǐ mó yán Viêm màng tủy, não 161 鼻 炎 Bí yán Viêm mũi 162 支 管 炎 Zhī qì guǎn yán Viêm phế quản 163 肺 炎 Fèi yán Viêm phổi 164 腹 膜 炎 Fù mó yán Viêm phúc mạc 165 肠 炎 Cháng yán Viêm ruột 166 结 肠 炎 Jié cháng yán Viêm ruột kết 167 阑 尾 炎 Lán wěi yán Viêm ruột thừa 168 中耳 炎 Zhōng’ěr yán Viêm tai giữa 169 胆 囊 炎 Dǎn náng yán Viêm túi mật 170 胰腺炎 Yí xiàn yán Viêm tuyến tụy 171 乳 腺 炎 Rǔ xiàn yán Viêm tuyến vú 172 喉 炎 Hóu yán Viêm thanh quản 173 食 道 炎 Shí dào yán Viêm thực quản 174 远 视 眼 Yuǎn shì yǎn Viễn thị 175 动 脉 硬 化 Dòng mài yìng huà Xơ vữa động mạch 176 尿 道 出 血 Niào dào chūxiě Xuất huyết đường tiết niệu 177 消 化 道 出血 Xiāo huà dào chūxiě Xuất huyết đường tiêu hóa 178 脑 出 血 Nǎo chū xiě Xuất huyết não Nắm vững tên gọi các loại bệnh tật bằng tiếng Trung sẽ giúp chúng ta giao tiếp tốt khi đi khám bệnh trong quá trình làm việc, học tập tại Trung Quốc. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ thương hại tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm thương hại tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ thương hại trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thương hại trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thương hại nghĩa là gì. - đgt. Rủ lòng thương xót không cần ai thương hại đến tôi. Thuật ngữ liên quan tới thương hại kháp Tiếng Việt là gì? Võ Nhai Tiếng Việt là gì? già lam Tiếng Việt là gì? khỉ Tiếng Việt là gì? sơ - mi Tiếng Việt là gì? Việt Hải Tiếng Việt là gì? trân vị Tiếng Việt là gì? Tịnh Trà Tiếng Việt là gì? chấp thuận Tiếng Việt là gì? chĩa Tiếng Việt là gì? tào khương Tiếng Việt là gì? khồm khàm Tiếng Việt là gì? ngoài cuộc Tiếng Việt là gì? lảng trí Tiếng Việt là gì? Trực Ninh Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của thương hại trong Tiếng Việt thương hại có nghĩa là - đgt. Rủ lòng thương xót không cần ai thương hại đến tôi. Đây là cách dùng thương hại Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thương hại là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Nếu bạn là bác sĩ khám cho bệnh nhân người Trung Quốc, hay bạn đang ở Trung Quốc muốn đến bệnh viện khám bệnh, hay bạn muốn miêu tả trạng thái cơ thể cho người khác nghe thì bạn đừng bỏ qua bài viết “46 Từ vựng tiếng trung theo chủ đề Bệnh, Triệu chứng và Chấn thương”này nhé. Bài viết này Hoa Văn SaigonHSK sẽ giúp bạn tìm hiểu các từ vựng về tên bệnh, triệu chứng và các chấn thương thường gặp để bạn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình ngày càng giỏi hơn /tóutòng/ đau đầu 他觉得很头痛。 Tā juédé hěn tóutòng Anh ta cảm thấy rất đau đầu. /ěrduǒ tòng/ đau tai /yátòng/ đau răng /wèitòng/ đau bao tử /bēitòng/ đau lưng /hóulóng tòng/ viêm họng 今天天气很冷,所以她觉得喉咙痛。 Jīntiān tiānqì hěn lěng, suǒyǐ tā juédé hóulóng tòng Hôm nay thời tiết rất lạnh, cho nên cô ấy cảm thấy đau họng /fāshāo/ phát sốt; sốt; lên cơn sốt 他发高烧了。 Tā fā gāoshāole. Anh ấy bị sốt cao. / gǎnmào/ cảm lạnh 我感冒了,有点发烧。 Wǒ gǎnmàole, yǒudiǎn fāshāo. Tôi bị cảm rồi, hơi sốt. /késòu/ ho 昨晚我咳嗽咳得很厉害。 Zuówǎn wǒ késòu ké dé hěn lìhài Tối qua tôi ho ghê gớm lắm. /gǎnrǎn/ bị nhiễm, lây nhiễm 身体不好,容易感染流行性感冒。 Shēntǐ bù hǎo, róngyì gǎnrǎn liúxíng xìng gǎnmào Sức khoẻ kém, dễ bị nhiễm dịch cảm cúm. /zhěnzi/ bệnh sởi, phát ban 身上起疹子。 Shēnshang qǐ zhěnzi Cơ thể phát ban. /chóng yǎo/ côn trùng cắn 我被虫咬了,但不知道是什么虫。 Wǒ bèi chóng yǎole, dàn bù zhīdào shì shénme chóng. Tôi đã bị côn trùng cắn, nhưng tôi không biết nó là con gì. /shài shāng/ rám nắng, cháy nắng 我的皮肤严重晒伤,大夫有没有修复的方法。 Wǒ de pífū yánzhòng shài shāng, dàfū yǒu méiyǒu xiūfù de fāngfǎ Da tôi bị rám nắng nghiêm trọng, bác sĩ có cách nào khắc phục không ạ? /jǐng jiāngyìng/ cổ cứng đau 大夫,早上起床时,我后脖劲僵硬疼痛。 Dàfū, zǎoshang qǐchuáng shí, wǒ hòu bó jìn jiāngyìng téngtòng Bác sĩ ơi, buổi sáng thức dậy, cổ phía sau của tôi bị đau nhức. /liú bítì/ sổ mũi 大夫,我流鼻涕,嗓子很疼。 Dàfū, wǒliú bítì, sǎngzi hěn téng. Bác sĩ ơi, tôi bị sổ mũi và đau họng. /liúbì xuè/ chảy máu cam 大夫,我最近常常流鼻血,不知道什么原因。 Dàfū, wǒ zuìjìn chángcháng liú bíxiě, bù zhīdào shénme yuányīn. Bác sĩ ơi, dạo này tôi hay bị chảy máu cam không biết nguyên nhân do đâu. /zhùyá/ sâu răng 蛀牙会引起牙疼的,你该去医院口腔科把蛀牙拔掉。 Zhùyá huì yǐnqǐ yá téng de, nǐ gāi qù yīyuàn kǒuqiāng kē bǎ zhùyá bá diào. Sâu răng có thể gây đau răng, bạn nên đến nha khoa bệnh viện để nhổ răng sâu. /shuǐpào/ vết phồng rột, mụn nước 大夫,我身上长了水泡是怎么回事? Dàfū, wǒ shēnshang zhǎngle shuǐpào shì zěnme huí shì? Bác sĩ ơi, trên người tôi nổi mụn nước là vì sao vậy? /yóu/ mụn cóc ,cục u; khối u; 大夫,我的胳膊突然长了一个疣。 Dàfū, wǒ de gēbó túrán cháng le yīgè yóu. Bác sĩ ơi, trên cánh tay tôi đột nhiên nổi mụn cóc. nấc cụt, ợ hơi 他的胃不舒服常打嗝儿。 Tā de wèi bù shūfú cháng dǎgé’r Dạ dày anh khó chịu thường xuyên bị nấc cụt. /fā lěng/ lạnh run 他衣服穿得太少,冻得手脚发冷。 Tā yīfú chuān dé tài shǎo, dòng dé shǒujiǎo fā lěng. Anh ta mặc quá ít quần áo, tay chân lạnh run. /fù jiǎo tòng/ cơn đau thắt bụng 他饿的时候,常常发生腹绞痛的表现。 Tā è de shíhòu, chángcháng fāshēng fù jiǎo tòng de biǎoxiàn. Khi đói, anh thường xuất hiện cơn đau thắt bụng. /fùxiè/ tiêu chảy 他一吃坏东西就腹泻。 Tā yì chī huàidōngxī jiù fùxiè. Anh ấy hễ ăn đồ thiu thì bị tiêu chảy, /xiōngkǒu tòng/ đau ngực 经常胸口疼不一定是心脏病。 Jīngcháng xiōngkǒu téng bù yídìng shì xīnzàng bìng. Đau ngực thường xuyên không nhất định là bệnh tim. /qì cù/ thở dốc, thở hụt hơi 我最近通常气促、呼吸困难。 Wǒ zuìjìn tōngcháng qì cù, hūxī kùnnán. Gần đây tôi hay bị hụt hơi và khó thở. /hóu yán/ viêm thanh quản 我喉炎一个月了声音嘶哑。 Wǒ hóu yán yīgè yuèle shēngyīn sīyǎ Tôi bị viêm thanh quản một tháng nên bị khàn giọng. /hūnjué/ ngất; xỉu; bất tỉnh 由于缺氧导致他昏厥。 Yóuyú quē yǎng dǎozhì tā hūnjué. Thiếu oxy khiến anh ngất xỉu. /yūnxuàn/ chóng mặt 他感到有些晕眩。 Tā gǎndào yǒuxiē yūn xuàn. Anh cảm thấy hơi chóng mặt. /ěxīn/ buồn nôn; buồn ói; mắc ói 大夫,为什么我早上起床后会感到恶心? Dàfū, wèishéme wǒ zǎoshang qǐchuáng hòu huì gǎndào ěxīn? Bác sĩ, tại sao buổi sáng ngủ dậy tôi lại thấy buồn nôn? /zhàngqì/ đầy hơi 胀气是人们对消化不良引起的。 Zhàngqì shì rénmen duì xiāohuà bùliáng yǐnqǐ de Đầy hơi là do tiêu hóa không tốt gây ra. / bísāi / nghẹt mũi 我发烧,头疼,鼻塞声重。 Wǒ fāshāo, tóuténg, bísāi shēng zhòng. Tôi bị sốt, nhức đầu, nghẹt mũi khàn giọng. /jīngpílìjié/ kiệt sức 他精疲力竭地倒在沙发靠背上,一口一口地喘着气。 Tā jīngpílìjié de dào zài shāfā kàobèi shàng, yīkǒu yīkǒu dì chuǎnzhe qì. Anh ta kiệt sức, đổ gục xuống sofa, thở hổn hển. /dǎ pēntì/ hắt hơi 打喷嚏时该用手捂住口鼻。 Dǎ pēntì shí gāi yòng shǒu wǔ zhù kǒu bí. Khi hắt hơi phải dùng tay che miệng và mũi. /chuǎnxī/ thở gấp, thở hổn hển 他喘息了好一会,才断断续续地把话讲完。 Tā chuǎnxīle hǎo yī huǐ, cái duànduànxùxù de bǎ huà jiǎng wán. Anh ta sau khi thở hổn hển một hồi, mới đứt quãng nói hết được câu chuyện. /dǎ bǎogé/ ợ no 我吃饱后常打饱嗝儿。 Wǒ chī bǎo hòu cháng dǎ bǎogé er dǎgé’r. Tôi thường bị ợ hơi sau khi ăn. /ǒutù/ nôn, ói 今早我突然呕吐。 Jīn zǎo wǒ túrán ǒutù. Sáng sớm nay tôi đột nhiên nôn mửa. /liúxuè/ chảy máu 他的手指头不小心被刀片割破而流血。 Tā de shǒuzhǐ tou bù xiǎoxīn bèi dāopiàn gē pò ér liúxuè. Ngón tay của anh ta bất cẩn bị lưỡi dao cắt và chảy máu. /niǔshāng/ bong gân 今天摔个跤,她的脚扭伤了。 Jīntiān shuāi gè jiāo, tā de jiǎo niǔshāngle. Hôm nay bị ngã,chân cô ta bị bong gân. /guā shāng/ bị trầy xước 他修剪玫瑰时双手被刮伤得很厉害。 Tā xiūjiǎn méiguī shí shuāngshǒu bèi guā shāng dé hěn lìhài. Khi anh ta cắt tỉa hoa hồng hai tay anh bị trầy xước nặng . /cā shāng/ bị sây xước 我跌倒时擦伤了膝盖。 Wǒ diēdǎo shí cā shāngle xīgài. Tôi té ngã sây xước đầu gối. /shòushāng/ bị đau 他的双臂和双腿严重受伤。 Tā de shuāng bì hé shuāng tuǐ yánzhòng shòushāng. Tay và chân của anh bị thương nặng. /zhéduàn/ bị gãy xương 腿被折断会一辈子残疾。 Tuǐ bèi zhéduàn huì yībèizi cánjí. Gãy chân có thể bị tàn tật suốt đời. /zhǒng/ bị sưng 他眼皮肿了。 Tā yǎnpí zhǒngle. Mí mắt của anh ấy sưng tấy. /yǎng/ ngứa 我嗓子发痒,大概是感冒了。 Wǒ sǎng zǐ fā yǎng, dàgài shì gǎnmàole Tôi bị ngứa họng, có lẽ là cảm lạnh rồi. bao tử; bệnh đau dạ dày 大夫治好了他的胃病。 Dàfū zhì hǎole tā de wèibìng. Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh dạ dày của anh ta. xīnzàng bìng / bệnh tim 谁去把医生找来!我看这女人心脏病发作了。 Shéi qù bǎ yīshēng zhǎo lái! Wǒ kàn zhè nǚrén xīnzàng bìng fāzuòle. Ai là người sẽ có được bác sĩ! Tôi thấy người phụ nữ này lên cơn đau có biết rằng khi học Tiếng Trung hay bất kỳ ngôn ngữ nào, thì học theo chủ đề sẽ khiến bạn nhớ kiến thức được lâu và áp dụng ngay được những gì bạn đã học. Việc này sẽ giúp bạn tăng cường khả năng ghi nhớ lượng từ mới và nhớ lâu hơn so với việc là bạn học từ vựng riêng lẻ với số lượng nhiều. Chính vì vậy mà phương pháp này được rất nhiều người ưa chuộng và áp dụng. Qua chủ đề “46 Từ vựng tiếng trung theo chủ đề Bệnh, Triệu chứng và Chấn thương”, Hoa Văn SaigonHSK đã cung cấp cho bạn một số từ vựng và câu ví dụ để bạn biết cách sử dụng từ đó như thế nào. Hy vọng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với người Trung Quốc. Và đặc biệt hơn là bạn cũng đã tiếp thu và cập nhật thêm vốn từ vựng tiếng thêm các bài viết về từ vựng tiếng trung theo chủ đềTình trạng sức khỏe và cảm độ và lương thưởng làm loại Hoa.

thương hại tiếng trung là gì