scrape through (scrape through sth): vừa đủ đậu; vừa đủ thắng. I scraped through my final exams with grades only just high enough to secure me a place at college. Tôi đã vượt qua kỳ thi tốt nghiệp của mình với mức điểm chỉ đủ để đảm bảo cho tôi một vị trí ở trường cao đẳng.
Chúng ta đều cần phải tiến lên, nhưng không cần quá vội. 100km/h là đi, 20km/h cũng là đi. Dù là con đường nào ta cũng có thể tiến tới mục tiêu. Vì thế, じっくりいこうよ. Đây là một câu nói hay để sử dụng khi bạn của bạn đã làm tốt nhất mà anh ta có thể. 4.
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thought trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thought tiếng Anh nghĩa là gì. Xem thêm: Toeic Ielts Toefl - Chữa Bài Ielts Task 1. thought /ðou/* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? đi ngủ thôi Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? đi nhậu không Những câu hỏi mới nhất
Từ vựng siêng ngành Địa chính. Trên đấy là toàn cục Từ vựng tiếng Anh siêng ngành Quản lý khu đất đai, quy hoạch, địa chủ yếu. Các các bạn nhớ giữ giàng cùng ôn luyện thường xuyên nhé. Chúc bạn thành công xuất sắc.
3Nuvmm. Thôi đi, Lubicchi. Cậu làm tớ mắc cỡ.”.Stop it, Lubicchi. You're embarrassing me.”.Thôi đi, cậu nghĩ cậu lừa được mình sao?”.Come on, do you think you can fool me?”.Thôi đi Stanley mày đang phí thời come on, Stanley. You're wasting đi, vậy bốn người chúng ta đi thôi.”.Thôi đi nào, tôi chưa bao giờ gặp một người nào như thế này….Come on, I have never seen someone like this….Thôi đi anh, ta có chuyện để làm mà!Come on, guys, we have gotta do something!Thôi đi Ben, cậu đã có bao nhiêu ở Boston rồi?Come on, Ben. How much do you have saved back in Boston?Thôi đi nào, tôi chưa bao giờ gặp một người nào như thế này….Come on, I have never seen a guy like that….Thôi đi, Sherman, hãy thừa nhận, bạn là con on, Sherman! Just admit it. You're a thôi đi, Crayola, anh muốn màu mè hay là sao?So come on, Crayola, you wanna color or what?Thôi đi, tôi không già hơn các cậu bao it, I'm not much older than you đi, anh được xem Mookie Wilson trong trận đấu đó sáu on, you got to see Mookie Wilson in that game đi, đây không phải là sự thật. 12 năm trước!Come on, that's not true… 12 years ago!Thôi đi, đó không phải nhà hàng tuyệt that is not the best restaurant.
Bản dịch Ví dụ về cách dùng Đắt quá nhưng mà thôi được rồi tôi sẽ mua. That's more than I can really afford but I'll take it. Ở hàng khác tôi thấy người ta bán có _[số tiền]_ thôi. I saw this for _[amount]_ somewhere else. Món này _[số tiền]_ thôi. I'll give you _[amount]_ for this. Thế thôi tôi đi hàng khác. Then I will go somewhere else. Thế thôi tôi không mua nữa. Ví dụ về đơn ngữ Nick tried to hypnotize her, but fails as she is one of the resisters. He discovered that subjects could not be hypnotized against their will and, more importantly, that the effects of hypnosis waned when the subjects regained consciousness. The plot concerns an insurance investigator and an efficiency expert who are both hypnotized by a crooked hypnotist into stealing jewels. A one-eyed humanoid monster with the ability to hypnotize. By some accounts the boy was hypnotized for the movie's final scenes most viewers will be as well. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Nếu lúc hoàng hôn mà họ vẫn chưa về thì chắc cậu phải đi nhờ giúp đỡ thôi, tớ nghĩ vậy,” Anne miễn cưỡng,“ nhưng cậu không cần đi khi chưa thực sự cần thiết. I suppose,” said Anne reluctantly,“but you mustn't go until you really have vì lợi ích của chính cậu, cũng như những người khác, cậu sẽ phải đi thôi, và để cái tên Baggins for your own sake, as well as for others, you will have to go, and leave the name of Baggins behind nếu cậu chấp nhận chuyện này thì chúng ta phải chỉ phải đi làm sớm hơn hai tiếng trong vài tháng tới thôi.”.Thôi được mình phải đi đây Nhưng mà cậu gần đúng rồi đó!Albert, tôi biết cậu thấy chuyện chia tay rất khó khăn,Albert, I know you're taking this breakup really hard,Tôi cho rằng cậu ấy sẽ phải đi thôi.".
Come on, let's go up to the 2nd floor.".Đi thôi trước khi chúng ta gặp rắc rối vì chuyện này.”.Let's go before we get in any more trouble.”.Họ phải đi thôi vì họ không sống had to leave because they can't thôi, em yêu,” Elliot gọi với ra từ thang on, baby,” Elliot summons her from the thôi, sáng thứ Hai rồi, đến lúc làm việc go, Monday morning, time to go to thôi, chúng ta đi bệnh viện trước.".Come on, let's go to the hospital first.”.Đi thôi, chúng ta đi đến phòng của đạo trưởng.'.Come on, let's go to the mayor's ta đi thôi, mê cung đã bắt đầu thay đổi gotta go. The maze is already thôi, chúng ta đi đến phòng của đạo trưởng.'.Come on, we're going to the principal's office.”.Loại này nữ nhân không xứng với ngươi, đi thôi.".This guy is not good enough for you, move on.".Come on, I will take you back to the thôi, chúng ta phải giúp Machoman'.Come on, we have got to help Kurt.”.Nhưng anh nói“ Thôi mình bỏ đi I think we should get our horses and gear, and move thôi, những người khác phỏng chừng đều đang chờ chúng ta.".Come on, the others are waiting for us.".
HomeTiếng anhThôi Đi Thôi Tiếng Anh Là Gì, Phải Yêu Anh Bao Nhiêu Mới Đủ Dưới đây là một số câu tiếng Anh thông dụng khác được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau. Bạn đang xem Đi thôi tiếng anh là gì OK được rồi of course tất nhiên rồi of course not tất nhiên là không rồi that”s fine được rồi that”s right đúng rồi sure chắc chắn rồi certainly chắc chắn rồi definitely nhất định rồi absolutely nhất định rồi as soon as possible càng nhanh càng tốt that”s enough thế là đủ rồi it doesn”t matter không sao it”s not important không quan trọng đâu it”s not serious không nghiêm trọng đâu it”s not worth it không đáng đâu I”m in a hurry mình đang vội I”ve got to go mình phải đi đây I”m going out mình đi ra ngoài bây giờ sleep well ngủ ngon nhé same to you! cậu cũng thế nhé! me too mình cũng vậy not bad không tệ I like … mình thích… him anh ấy her cô ấy it nó I don”t like … mình không thích… him anh ấy her cô ấy it nó Lời cảm ơn và xin lỗi thanks for your … cám ơn cậu đã… help giúp đỡ hospitality đón tiếp nhiệt tình email gửi email thanks for everything cám ơn vì tất cả I”m sorry mình xin lỗi I”m really sorry mình thực sự xin lỗi sorry I”m late xin lỗi mình đến muộn sorry to keep you waiting xin lỗi vì đã bắt cậu phải chờ đợi sorry for the delay xin lỗi vì đã trì hoãn Câu cảm thán look! nhìn kìa! great! tuyệt quá! come on! thôi nào! only joking! hoặc just kidding! mình chỉ đùa thôi! bless you! chúa phù hộ cho cậu! sau khi ai đó hắt xì hơi that”s funny! hay quá! that”s life! đời là thế đấy! damn it! mẹ kiếp! Chỉ dẫn come in! mời vào! please sit down xin mời ngồi! could I have your attention, please? xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe! let”s go! đi nào! hurry up! nhanh lên nào! get a move on! nhanh lên nào! calm down bình tĩnh nào steady on! chậm lại nào! hang on a second chờ một lát hang on a minute chờ một lát one moment, please xin chờ một lát just a minute chỉ một lát thôi take your time cứ từ từ thôi please be quiet xin hãy trật tự shut up! im đi! stop it! dừng lại đi! don”t worry đừng lo don”t forget đừng quên nhé help yourself cứ tự nhiên go ahead cứ tự nhiên let me know! hãy cho mình biết! Nếu bạn muốn mời ai đó đi qua cửa trước bạn, bạn có thể nói một cách lịch sự như sau after you! cậu đi trước đi! Từ ngữ liên quan đến nơi chốn here ở đây there ở kia everywhere ở khắp mọi nơi nowhere không ở đâu cả somewhere ở một nơi nào đó Các câu hỏi thông dụng where are you? cậu ở đâu? what”s this? đây là cái gì? what”s that? kia là cái gì? is anything wrong? có vấn đề gì không? what”s the matter? có gì vậy? is everything OK? mọi có ổn không? have you got a minute? cậu có rảnh 1 lát không? have you got a pen I could borrow? cậu có cái bút nào không cho mình mượn? really? thật à? are you sure? bạn có chắc không? why? tại sao? why not? tại sao không? what”s going on? chuyện gì đang xảy ra thế? what”s happening? chuyện gì đang xảy ra thế? what happened? đã có chuyện gì vậy? what? cái gì? where? ở đâu? when? khi nào? who? ai? how? làm thế nào? how many? có bao nhiêu? dùng với danh từ đếm được how much? có bao nhiêu? dùng với danh từ không đếm được/bao nhiêu tiền? Chúc mừng và khen ngợi congratulations! xin chúc mừng! well done! làm tốt lắm! good luck! thật là may mắn! bad luck! thật là xui xẻo! never mind! không sao! what a pity! hoặc what a shame! tiếc quá! happy birthday! chúc mừng sinh nhật! happy New Year! chúc mừng Năm mới! happy Easter! chúc Phục sinh vui vẻ! happy Christmas! hoặc merry Christmas! chúc Giáng sinh vui vẻ! happy Valentine”s Day! chúc Valentine vui vẻ! glad to hear it rất vui khi nghe điều đó sorry to hear that rất tiếc khi nghe điều đó Thể hiện nhu cầu và tình cảm I”m tired mình mệt I”m exhausted mình kiệt sức rồi I”m hungry mình đói I”m thirsty mình khát I”m bored mình chán I”m worried mình lo lắng I”m looking forward to it mình rất mong chờ điều đó I”m in a good mood mình đang rất vui I”m in a bad mood tâm trạng mình không được tốt I can”t be bothered mình chẳng muốn làm gì cả Các cách nói khác khi chào gặp mặt và tạm biệt welcome! nhiệt liệt chào mừng! welcome to … chào mừng cậu đến với … England nước Anh long time, no see! lâu lắm rồi không gặp! all the best! chúc mọi điều tốt đẹp! see you tomorrow! hẹn gặp lại ngày mai! Hỏi và thể hiện quan điểm what do you think? cậu nghĩ thế nào? I think that … mình nghĩ là … I hope that … Xem thêm 109+ Hình Ảnh Những Hình Ảnh Đẹp Và Ý Nghĩa Về Cuộc Sống Muôn Đời Có Giá Trị mình hi vọng là … I”m afraid that … mình sợ là … in my opinion, … theo quan điểm của mình, … I agree mình đồng ý I disagree hoặc I don”t agree mình không đồng ý that”s true đúng rồi that”s not true không đúng I think so mình nghĩ vậy I don”t think so mình không nghĩ vậy I hope so mình hi vọng vậy I hope not mình không hi vọng vậy you”re right cậu nói đúng you”re wrong cậu sai rồi I don”t mind mình không phản đối đâu it”s up to you tùy cậu thôi that depends cũng còn tùy that”s interesting hay đấy that”s funny, … lạ thật,… About Author admin
đi thôi tiếng anh là gì