Ngược lại, nếu xem tuổi vợ chồng không hòa hợp, hôn nhân dễ đổ vỡ hoặc vợ chồng gặp khó khăn về tiền bạc, công việc, chuyện sinh con cái… Người tuổi Dần cụ thể gồm những tuổi: Nhâm Dần 1962, Giáp Dần 1974, Bính Dần 1986, Mậu Dần 1998 và Canh Dần 2010. Cụ thể: Cách chọn năm sinh con cho chồng tuổi kỷ mùi và vợ tuổi bính dần theo thiên can, địa chi, ngũ hành xung khắc để bé có một khởi đầu tốt nhất, hơn nữa việc làm ăn của bố mẹ cũng được thuận lợi nhất Chồng tuổi Tân Mùi vợ tuổi Mậu Dần nên xem thêm:; Hiện tại tử vi năm 2020 cho nam tuổi 1991 và 1998 tại chyên mục:. XEM TỬ VI NĂM 202 0. Nội dung tử vi 2020 bao gồm sao hạn của từng tuổi trong năm 2020 này, tử vi về công danh - tài vận, gia đạo - tình duyên, sức khỏe trong năm 2020 và bói từng sự việc có thể xảy Mục lục. 1 Bình giải chồng Ất Mão 1975 vợ Kỷ Mùi 1979 sinh con năm 2028; 2 Thông tin tuổi cha, mẹ, con. 2.1 Tuổi Bố 1975; 2.2 Tuổi Mẹ 1979; 2.3 Tuổi con 2028 Năm sinh của mẹ: 1998. Năm âm lịch: Mậu Dần. Ngũ hành: Thổ - Thành đầu Thổ (Ðất đầu thành) - Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi tân mùi vợ tuổi mậu dần thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành 4hjE. Xem chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Quý Mùi 2003 để biết những ưu điểm, thế mạnh và cả những khuyết điểm của cả 2 người. Giúp bạn tìm được một nửa hợp tuổi, hợp mệnh với mình cũng như biết cách hóa giải các tuổi xung khắc trong quan hệ vợ chồng để cùng nhau sống hòa thuận, mang lại cuộc sống gia đình êm ấm, hạnh phúc. Xem thêm Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Bính Tý 1996 Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Đinh Sửu 1997 Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Mậu Dần 1998 Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Kỷ Mão 1999 Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Canh Thìn 2000 Việc xem tuổi vợ chồng là rất quan trọng. Vợ chồng là mối lương duyên vô cùng đặc biệt, có nhiều cặp yêu nhau 5, 7 năm nhưng cuối cùng không lấy nhau, lại có những cặp chỉ quen nhau vài tháng lại nên vợ nên chồng. Người ta yêu nhau rồi trở thành vợ chồng của nhau nhiều khi là do duyên số. Để có thể xem chính xác tuổi vợ chồng kết hôn hợp hay xung khắc tuổi cần dựa vào các yếu tố Ngũ Hành, Thiên Can, Địa Chi, Cung phi, Ngũ Hành Cung Phi. Những yếu tố này sẽ cung cấp một cách chính xác các thông tin mà bạn muốn biết theo hướng sau Thông tin chồng tuổi Mậu Dần 1998 Năm sinh dương lịch 1998 Năm sinh âm lịch Mậu Dần Ngũ Hành Bản Mệnh Thành đầu Thổ Cung phi Khôn Ngũ hành cung phi Thổ Thông tin vợ tuổi Quý Mùi 2003 Năm sinh dương lịch 2003 Năm sinh âm lịch Quý Mùi Ngũ Hành Bản Mệnh Dương liễu Mộc Cung phi Ly Ngũ hành cung phi Hỏa Xem thêm Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Tân Tỵ 2001 Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Nhâm Ngọ 2002 Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Quý Mùi 2003 Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Giáp Thân 2004 Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Ất Dậu 2005 Xét về bản mệnh Ngũ Hành Niên mệnh Nam là Thổ. Niên mệnh Nữ là Mộc. Như vậy Niên mệnh nữ tương khắc với niên mệnh nam vì Mộc khắc Thổ. Mệnh nữ không tốt cho mệnh nam. Đánh giá Ngũ hành sinh khắc Đại hung Điểm 0/2 điểm Xét về Thiên Can Thiên can Nam là Mậu. Thiên can Nữ là Quý. Như vậy Thiên can của nữ tương hợp với thiên can của nam vì Mậu hợp Quý. Đánh giá Thiên can xung hợp Cát Điểm 2/2 điểm Xét về Địa Chi Địa chi Nam là Dần. Địa chi Nữ là Mùi. Như vậy Địa chi của nữ và địa chi của nam không xung không hợp nhau. Đánh giá Địa chi xung hợp Bình Điểm 1/2 điểm Xét về Cung Phi Cung mệnh hay còn gọi là mệnh quái, cung phi. Đây là thuật ngữ chỉ thuộc tính ngũ hành của một con người sinh ra và lớn lên chịu sự ảnh hưởng của nó. Cung mệnh được tính dựa trên giới tính và năm sinh của mỗi con người khi mới chào đời. Nam có cung mệnh là Khôn. Nữ có cung mệnh là Ly. Xét theo tám cung biến hóa thì cung Khôn kết hợp với cung Ly tạo nên Lục Sát Du Hồn => Hung Điểm 0/2 điểm Xét về Ngũ Hành Cung Phi Thiên mệnh năm sinh chồng Thổ Thiên mệnh năm sinh vợ Hỏa => Tương Sinh Số điểm 2/2 Kết Luận Tổng điểm 5/10 Đây là số điểm khá là tốt, chúng thể hiện rằng tuổi của 2 vợ chồng quý bạn khá là hợp nhau, tuy nhiên vẫn đang còn những bất đồng, xung khắc nhưng không lớn. 2. Các yếu tố để xác định chồng tuổi Bính Dần 1986 hợp hay khắc vợ tuổi Tân Mùi 1991 - Theo mệnh Đây là yếu tố dựa vào quy luật âm dương và sự hợp khắc của 12 con giáp, vừa nói nên được tính cách và sự hợp khắc khi tuổi Bính Dần và tuổi Tân Mùi lấy nhau. Ví dụ Tuổi Tý Dương Thủy, tuổi Sửu Âm Thổ thì hợp nhau vừa Dương - Âm kết hợp, Thủy - Thổ tương sinh hợp nhau. - Theo thiên can Đây là yếu tố dựa vào sự hợp khắc theo can để có thể kết luận nam sinh năm 1986 lấy vợ sinh năm 1991 có tốt không ví dụ trai Giáp nên lấy vợ Kỷ, không nên lấy Canh, trai can Ất nên lấy vợ can Canh, không nên lấy vợ can Tân,...theo các mức độ Bình Hòa, Tương Sinh, Xung Khắc,... - Theo địa chi Đây là yếu tố dựa vào hợp khắc theo chi để kết luận chồng Bính Dần và vợ Tân Mùi có hợp nhau không, hai chi trong Lục Hợp, Tam Hợp thì sẽ hợp nhau, tốt cho vợ chồng, còn nếu hai chi trong Lục Xung, Lục Hại thì không tốt, khắc nhau theo các mức độ Tương Hình, Tam Hợp, Nhị Hợp, Tương Hại,... - Theo cung Đây là yếu tố quan trọng để kết luận chồng tuổi Bính Dần và vợ tuổi Tân Mùi hợp hay khắc theo Cung Phi Bát Trạch, có 4 phương vị trong hôn nhân có ý nghĩa tốt gồm Diên Niên, Sinh Khí, Thiên Y, Phục Vị và 4 phương vị có ý nghĩa xấu gồm Ngũ Quỷ, Lục Sát, Họa Hại, Tuyệt Mệnh. - Theo năm sinh Đây là yếu tố dựa vào sự kết hợp giữa 5 mệnh ngũ hành theo năm sinh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ gồm Ngũ Hành Tương Khắc và Ngũ Hành tương sinh để kết luận được hai tuổi Bính Dần và Tân Mùi có hợp nhau không theo các mức độ Bình Hòa, Tương Sinh tốt nhất, Xung Khắc,... Tất cả các yếu tố trên khi xem tuổi vợ chồng đều dựa vào mệnh, thiên can, địa chi, cung mệnh. Sau đó sẽ dựa vào mức hợp khắc để tính số điểm hợp khắc của chồng tuổi Bính Dần vợ tuổi Tân Mùi, giả dụ nếu quý bạn hợp ¾ điểm thì mức hợp cũng có thể coi chồng sinh năm 1986 vợ sinh năm 1991 có hợp nhau. Ngoài ra quý bạn có thể tham khảo một số công cụ về ứng dụng xem tuổi vợ chồng ngay dưới đây, mời quý bạn tham khảo - - Xem chỉ lượng đoán vận giàu nghèo cho vợ chồng tại đây Cân Xương Đoán Số - Xem duyên phận vợ chồng, nhân duyên tiền kiếp tại đây Căn duyên tiền định - Đoán số vận vợ chồng, bói can chồng chi vợ chính xác tại đây Cao Ly Đầu Hình Những thông tin trên đã giải đáp chi tiết cho quý bạn về việc chồng tuổi Bính Dần lấy vợ tuổi Tân Mùi hợp hay khắc, hợp tính hay khắc tính với nhau. Nếu quý vị có thắc mắc về chồng Bính Dần vợ Tân Mùi liệu có phạm nhau, khắc nhau hay không vui lòng bình luận tại phía dưới hoặc gửi tới hòm thư điện tử. Chúng tôi sẽ giải đáp chi tiết cho quý vị trong thời gian sớm nhất. TỬ VI KHOA HỌC kính chúc quý độc giả có một cuộc sống gia đình sẽ tràn đầy niềm vui, tiếng cười và hạnh phúc! MỌI CÂU HỎI CẦN GIẢI ĐÁP CỦA QUÝ VỊ XIN GỬI VỀ ĐỊA CHỈ EMAIL CHÚNG TÔI [email protected] Từ khóa liên quan Chồng 1986 vợ 1991 Bính Dần và Tân Mùi có hợp nhau không nam 1986 có hợp với nữ 1991 không Xem tuổi để biết tính cách, tình duyên hôn nhân, tài lộc, đường làm ăn của hai tuổi cần xem có hòa hợp với nhau không. Cùng tìm hiểu người tuổi Dần và tuổi Mùi có hợp với nhau không?Tuổi Dần là con gì? Người tuổi Dần sinh các năm nào?Tuổi Mùi là con gì? Người tuổi Mùi sinh các năm nào?Tuổi Dần và tuổi Mùi có hợp với nhau không?Tính cách của người tuổi Dần Tính cách của người tuổi MùiTuổi chồng Bính Dần 1986 và tuổi vợ Tân Mùi 1991 có hợp với nhau không?Tuổi chồng Mậu Dần 1998 và tuổi vợ Quý Mùi 2003 có hợp với nhau không?Tuổi Dần 1998 và tuổi Mùi 1994Tuổi Dần 1986 và tuổi Mùi 1994Trong gia đình, tuổi Dần và tuổi Mùi có hợp nhau không?Bố mẹ tuổi Dần con tuổi Mùi có hợp nhau không?Bố mẹ tuổi Mùi con tuổi Dần có hợp nhau không?Trong công việc làm ăn tuổi Dần và tuổi Mùi có hợp nhau không? Xem tuổi để biết tính cách, tình duyên hôn nhân, tài lộc, đường làm ăn của hai tuổi cần xem có hòa hợp với nhau không. Cùng tìm hiểu người tuổi Dần và tuổi Mùi có hợp với nhau không? Khi xem tuổi, người ta thường muốn biết tính tình, tình duyên hôn nhân gia đình, tài lộc, đường làm ăn của hai tuổi cần xem có hòa hợp hay không. Sự tích hợp của cả hai có mang lại nhiều như mong muốn, thành công xuất sắc, niềm hạnh phúc hay chỉ đem đến điềm xấu và xấu số. Hãy cùng tìm hiểu và khám phá xem những người tuổi Dần và tuổi Mùi có hợp với nhau không ? Tại sao có nhiều đôi yêu nhau 7, 8 năm nhưng không đến được với nhau, còn có nhiều cặp chỉ mới quen biết mấy tháng lại nên duyên vợ chồng ? Chuyện vợ chồng là do duyên số quyết định hành động nên việc xem tuổi để biết cả hai có hợp nhau hay không cực kỳ quan trọng . Xem tuổi ngoài việc hoàn toàn có thể Dự kiến trước tương lai còn hoàn toàn có thể tìm cách hóa giải, khiến cho mái ấm gia đình bạn niềm hạnh phúc hơn. Hãy cùng mày mò xem tuổi Dần và tuổi Mùi có hợp với nhau không nhé ! Tuổi Dần là con gì? Người tuổi Dần sinh các năm nào? Đứng ở vị trí thứ 3 trong dãy các con giáp theo tử vi người sinh năm Dần cầm tinh con Hổ. Đây được xem là chúa tể của núi rừng sở hữu thân hình to lớn, nanh vuốt sắc bén và tiếng gầm vang đến đại ngàn. Người cầm tinh con Hổ được đánh giá sở hữu các đặc điểm từ chúa sơn lâm nên không dễ bị khuất phục sinh ra đã mang khí chất lãnh đạo trong người. Cụ thể người sinh năm Dần thường không để bị bắt nạt hay đổ oan. Ngoài ra, họ còn là người có tố chất lãnh đạo, thích chủ động và biết quý trọng thời gian. Nhờ vậy mà người tuổi Dần luôn đúng giờ và nghiêm túc trong công việc. Người tuổi Dần cũng là tuýp người tự tin, mạnh mẽ, quyến rũ và không thích lệ thuộc người khác. Người tuổi Dần sinh vào những năm như 1950 Canh Dần, 1962 Nhâm Dần, 1974 Giáp Dần, 1986 Bính Dần, 1998 Mậu Dần, 2010 Canh Dần, 2022 Nhâm Dần, 2034 Giáp Dần… Người tuổi Nhâm Dần 1962 thường gọi là Quá Lâm Chi Hỗ, tức Hổ qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim. Người tuổi Giáp Dần 1974 thường gọi là Lập Định Chi Hỗ, tức Hỗ Tự Lập. Mệnh Thủy – Đại Khê Thủy – nghĩa là nước khe lớn. Người tuổi Bính Dần 1986 thường gọi là Sơn Lâm Chi Hỗ, tức Hỗ Trong Rừng. Mệnh Hỏa – Lư Trung Hỏa – nghĩa là lửa trong lò. Người tuổi Mậu Dần 1998 thường gọi là Quá Sơn Chi Hỗ, tức hỗ qua núi. Mệnh Thổ – Thành Đầu Thổ – nghĩa là đất trên thành. Tính cách của người tuổi Dần Người tuổi Dần là những người có chí tiến thủ, có hoài bão, ý chí lớn, dám nghĩ dám làm, mạnh dạn phát triển bản thân. Ngoài ra họ còn là những con người nhiệt tình, hào phóng, ngoan cường, tự tin, có tinh thần chính nghĩa và luôn vui vẻ giúp đỡ người khác. Tuy là tuýp người mạnh mẽ nhưng họ cũng rất dễ động lòng, nhưng lại tự cho mình là đúng, là những người ngạo mạn, ngoan cố. Tính cách của người tuổi Mùi Người tuổi Mùi là người theo chủ nghĩa hòa bình, họ nhẹ nhàng, ôn hòa, bình tĩnh và không thích cãi cọ với người khác. Ngoài ra họ còn là người tốt bụng, đáng tin cậy, biết chia sẽ và giúp đỡ người khác bằng sự quan sát tinh tế và xử lý khéo léo của mình. Người tuổi Mùi còn là người làm việc chăm chỉ, cẩn thận và có kế hoạch, có tính nhẫn nại, thích hoạt động đội nhóm và yêu thích sự sạch sẽ. Tuy vậy nhưng họ cũng là những người thiếu quyết đoán, thường bị động và có phần bảo thủ. Theo tử vi 12 con giáp, tuổi Mùi càng yên cầu và nhu yếu càng nhiều thì Dần càng tách khỏi mối quan hệ và hoàn toàn có thể chẳng khi nào trở lại . Dần và Mùi cần cố gắng nỗ lực thật nhiều để làm hài lòng nhau. Dần thực chất dũng mãnh, can đảm và mạnh mẽ và có sức hút rất lớn hoàn toàn có thể ép chế Mùi. Sớm hay muộn, Mùi sẽ yên cầu và nhu yếu Dần phải làm theo quan điểm của mình. Tuổi Dần vốn thích tự do bởi vậy nên không thuận tiện để mình bị trói buộc vào những khuôn phép mà tuổi Mùi đặt ra . Mùi vốn nhạy cảm, phát minh sáng tạo và đặc biệt quan trọng mong ước được bảo đảm an toàn trong tình yêu. Lúc đầu, Dần còn chiều chuộng nhưng bản tính của người cầm tinh con Hổ là đặt quyền độc lập, tự do lên trên hết. Vậy nên, nếu tuổi Mùi càng yên cầu và nhu yếu càng nhiều thì Dần càng tách khỏi mối quan hệ và hoàn toàn có thể chẳng khi nào trở lại . Tuổi Dần dũng mãnh, gan góc và thích nắm quyền. Tuổi Mùi tuy thích hướng về ngôi nhà của mình và có phần nhút nhát hơn nhưng không cho nên vì thế mà không thao tác theo ý mình. Mùi cũng thích biểu lộ mình trong việc làm và đi theo con đường riêng mà không cần sự chỉ huy của Dần . Nếu hai “ hành tinh ” này là đồng nghiệp, Dần cần để khoảng trống cho Mùi phát huy năng lực phát minh sáng tạo. Tuy trong con người Mùi có tính nghệ sĩ nhưng không do đó mà không đảm nhiệm tốt được việc làm kinh doanh thương mại . Trong việc làm, Mùi không thích mạo hiểm, làm điều gì cũng phải chắc như đinh. Dù gì thì Mùi vẫn suôn sẻ vì được thao tác cùng Dần vì sự sáng sủa, quả cảm, vui nhộn của Dần là món quà Tặng Kèm lớn so với tuổi Mùi vốn bi quan và mẫn cảm . Tuổi chồng Bính Dần 1986 và tuổi vợ Tân Mùi 1991 có hợp với nhau không? Tuổi chồng Năm Bính Dần, Mệnh Lộ Trung Hỏa, Cung Khôn, Niên mệnh năm sinh Thổ Tuổi vợ Năm Tân Mùi, Mệnh Lộ Bàng Thổ, Cung Càn, Niên mệnh năm sinh Kim Luận giải xem bói tuổi chồng Bính Dần vợ Tân Mùi Về Mệnh, Mệnh chồng Dương Hỏa – Mệnh vợ Âm Thổ => Tương sinh Về Thiên can, Thiên can chồng Bính – Thiên can vợ Tân => Tương sinh Về Địa chi, Địa chi chồng Dần – Địa chi vợ Mùi => Bình Về Cung, Cung chồng Khôn – Cung vợ Càn => Diên niên tốt Về Thiên mệnh năm sinh, Thiên mệnh năm sinh chồng Thổ – Thiên mệnh năm sinh vợ Kim => Tương sinh Theo như trên, tuổi chồng Bính Dần 1986 và tuổi vợ Tân Mùi 1991 vô cùng hợp tuổi nhau . Tuổi chồng Mậu Dần 1998 và tuổi vợ Quý Mùi 2003 có hợp với nhau không? Tuổi chồng Năm Mậu Dần, Mệnh Thành Đầu Thổ, Cung Khôn, Niên mệnh năm sinh Thổ Tuổi vợ Năm Quý Mùi, Mệnh Dương Liễu Mộc, Cung Ly, Niên mệnh năm sinh Hỏa Luận giải xem bói tuổi chồng Mậu Dần vợ Quý Mùi Về Mệnh, Mệnh chồng Dương Thổ – Mệnh vợ Âm Mộc => Tương khắc Về Thiên can, Thiên can chồng Mậu – Thiên can vợ Quý => Tương sinh Về Địa chi, Địa chi chồng Dần – Địa chi vợ Mùi => Bình Về Cung, Cung chồng Khôn – Cung vợ Ly => Lục sát không tốt Về Thiên mệnh năm sinh, Thiên mệnh năm sinh chồng Thổ – Thiên mệnh năm sinh vợ Hỏa => Tương sinh Theo như trên, tuổi chồng Mậu Dần 1998 và tuổi vợ Quý Mùi 2003 không hợp tuổi nhau lắm . Tuổi Dần 1998 và tuổi Mùi 1994 Xét về ngũ hành nam 1998 và nữ 1994 Nam sinh 1998 mệnh Thổ – Thành Đầu Thổ Đất trên thành. Nữ sinh năm 1994 mệnh Hỏa – Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi. Ngũ hành của nam sinh năm 1998 là Thổ trương sinh với Hỏa của nữ sinh năm 1994. Các mệnh tương sinh cùng nhau thúc đẩy, hỗ trợ cùng nhau phát triển. Thật tuyệt vời khi hai ban có mệnh ngũ hành tương sinh với nhau. Xét về con giáp Nam sinh năm 1998 là năm Mậu Dần tức là tuổi Cọp. Nữ sinh năm 1994 là năm Giáp Tuất tức là tuổi Chó. Nam tuổi Dần và nữ tuổi Tuất thuộc Tam hợp. Theo phong thủy, tình yêu hôn nhân của những người trong nhóm ” tam hợp ” sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi, mở ra cơ hội phát triển tốt. Xét về thiên can Nam sinh năm 1998 có thiên can là Mậu. Nữ sinh năm 1994 có thiên can là Giáp. Mụa và Giáp là 2 thiên can không thuộc các cặp thiên can hợp nhau. Vì thế ở phương diện này thì 2 người tuổi này không hợp nhau. Xét về cung mệnh Nam sinh năm 1998 có cung mệnh là Khôn. Nữ sinh năm 1994 có cung mệnh là Ly. Nam cung Khôn nếu thành duyên với nữ cung Ly thuộc biến hóa cung Ngũ Quỷ không hợp, sớm xảy ra mâu thuẫn, gia đình li tán, vợ chồng đứt gãy giữa đường. Như vậy nam sinh năm 1998 và nữ sinh năm 1994 khá hợp nhau, nếu có duyên thành đôi thì các bạn cũng cần vun đắp và cố gắng thật nhiều. Tuổi Dần 1986 và tuổi Mùi 1994 chúng ta cùng xét qua một vài phương diện để biết tuổi Dần 1986 và tuổi Mùi 1994 có hợp nhau không nhé Xét về mệnh nam 1986 và nữ 1994 Mệnh chồng 1986 Dương Hỏa Mệnh vợ 1994 Dương Hỏa Vợ chồng bạn có ngũ hành bình hòa, nam Bính Dần mệnh Lư Trung Hỏa lửa trong lò, nữ Giáp Tuất mệnh Sơn Đầu Hỏa lửa trên núi, vợ chồng âm dương ngũ hành không sinh, không khắc nhau, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Xét can chi nam 1986 với nữ 1994 Can chi chồng Bính Can chi vợ Giáp Hai vợ chồng thiên can Bính, Giáp không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ. Xét thập nhị địa chi nam 1986 với nữ 1994 Địa chi chồng 1986 Dần Địa chi vợ 1994 Tuất Chồng tuổi Bính Dần lấy vợ tuổi Giáp Tuất Tuổi vợ chồng nằm trong nhóm tam hợp Dần, Ngọ, Tuất, là dấu hiệu của cuộc sống gia đình hòa thuận, thường là sự bổ trợ cho nhau về tính cách, có người cương thì có người nhu, biết nhường nhịn nhau. Tình cảm vợ chồng thường rất nồng hậu, tương thân tương ái, quan tâm chăm sóc lẫn nhau, biết chia sẻ. Đây là nền tảng tạo ra một gia đình hạnh phúc, dự đoán là gia đình hai bạn sẽ tràn ngập niềm vui và tiếng cười. Xét cung phi bát tự nam 1986 nữ 1994 Cung phi chồng Khôn Cung phi vợ Ly Chồng cung Khôn Thổ vợ cung Ly Hỏa Gặp phải Lục sát là rất xấu. Lục sát Thuộc sao Lộc Tồn, xấu; xáo trộn trong quan hệ tình cảm, thù hận, kiện tụng, tai nạn. Để hóa giải nên sinh con hợp tuổi. Xét niên mệnh nam 1986 và nữ 1994 Niên mệnh chồng 1986 Thổ Niên mệnh vợ 1994 Hỏa Thổ Hỏa vợ chồng đại cát xương, tiền tài chẳng buồn phúc thọ trường, cháu con thông minh lại đoan chính, phú quý vinh hoa tốt vô cùng. Cao Ly đầu hình nam 1986 với nữ 1994 Chồng có can là Bính nếu lấy vợ có chi là Tuất cũng như chim én lạc bầy. Đường công danh trắc trở. Cảnh gia đình suy sụp. Không sanh được con trai, vợ chồng buồn phiền, anh em lãnh đạm. Phải ăn ở có đạo đức mới khá. Như vậy nam 1986 và nữ 1994 tuy có sự tương sinh trội hơn nhưng Cung phi bát tự và Cao ly đầu hình lại rất xấu nên cần tìm cách hóa giải. Nếu có duyên đến với nhau các bạn nên tìm cách hóa giải và vun vén cho hạnh phúc của mình nhé. Trong gia đình, tuổi Dần và tuổi Mùi có hợp nhau không? Bố mẹ tuổi Dần con tuổi Mùi có hợp nhau không? Nhưng chia sẻ của BachkhoaWiki cũng giúp các bạn thấy được giữa tuổi Dần và tuổi Mùi cũng có nhiều điểm không được hợp nhau. Trong quan hệ giữa bố mẹ và con cũng vậy. Bố mẹ tuổi Dần con tuổi Mùi cũng không được hợp nhau. Vì cặp tuổi này không nằm trong nhóm tam hợp. Bố mẹ tuổi Mùi con tuổi Dần có hợp nhau không? Vì tuổi Dần và tuổi Mùi không nằm trong nhóm tuổi tam hợp nên bố mẹ tuổi Mùi con tuổi Dần cũng không được hợp nhau. Trong công việc làm ăn tuổi Dần và tuổi Mùi có hợp nhau không? Trong sự nghiệp, tuổi Mùi có thể được coi là vị cứu tinh soi sáng, dẫn lối cho người tuổi Dần đến với vinh quang. Bởi vậy, họ sẽ không thể vắng mặt trong cuộc đời nhau. Người tuổi Mùi sẽ luôn đưa ra những giải pháp, những lời khuyên chính xác, đúng lúc để giúp đỡ tuổi Dần vượt qua khó khăn, nguy hiểm. Họ sẽ cùng nhau xây dựng và phát triển sự nghiệp, đạt được nhiều thành công vang dội. tin tức trong bài viết chỉ mang tính tìm hiểu thêm ! 2. Các yếu tố để xác định chồng tuổi Tân Mùi 1991 hợp hay khắc vợ tuổi Mậu Dần 1998 - Theo mệnh Đây là yếu tố dựa vào quy luật âm dương và sự hợp khắc của 12 con giáp, vừa nói nên được tính cách và sự hợp khắc khi tuổi Tân Mùi và tuổi Mậu Dần lấy nhau. Ví dụ Tuổi Tý Dương Thủy, tuổi Sửu Âm Thổ thì hợp nhau vừa Dương - Âm kết hợp, Thủy - Thổ tương sinh hợp nhau. - Theo thiên can Đây là yếu tố dựa vào sự hợp khắc theo can để có thể kết luận nam sinh năm 1991 lấy vợ sinh năm 1998 có tốt không ví dụ trai Giáp nên lấy vợ Kỷ, không nên lấy Canh, trai can Ất nên lấy vợ can Canh, không nên lấy vợ can Tân,...theo các mức độ Bình Hòa, Tương Sinh, Xung Khắc,... - Theo địa chi Đây là yếu tố dựa vào hợp khắc theo chi để kết luận chồng Tân Mùi và vợ Mậu Dần có hợp nhau không, hai chi trong Lục Hợp, Tam Hợp thì sẽ hợp nhau, tốt cho vợ chồng, còn nếu hai chi trong Lục Xung, Lục Hại thì không tốt, khắc nhau theo các mức độ Tương Hình, Tam Hợp, Nhị Hợp, Tương Hại,... - Theo cung Đây là yếu tố quan trọng để kết luận chồng tuổi Tân Mùi và vợ tuổi Mậu Dần hợp hay khắc theo Cung Phi Bát Trạch, có 4 phương vị trong hôn nhân có ý nghĩa tốt gồm Diên Niên, Sinh Khí, Thiên Y, Phục Vị và 4 phương vị có ý nghĩa xấu gồm Ngũ Quỷ, Lục Sát, Họa Hại, Tuyệt Mệnh. - Theo năm sinh Đây là yếu tố dựa vào sự kết hợp giữa 5 mệnh ngũ hành theo năm sinh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ gồm Ngũ Hành Tương Khắc và Ngũ Hành tương sinh để kết luận được hai tuổi Tân Mùi và Mậu Dần có hợp nhau không theo các mức độ Bình Hòa, Tương Sinh tốt nhất, Xung Khắc,... Tất cả các yếu tố trên khi xem tuổi vợ chồng đều dựa vào mệnh, thiên can, địa chi, cung mệnh. Sau đó sẽ dựa vào mức hợp khắc để tính số điểm hợp khắc của chồng tuổi Tân Mùi vợ tuổi Mậu Dần, giả dụ nếu quý bạn hợp ¾ điểm thì mức hợp cũng có thể coi chồng sinh năm 1991 vợ sinh năm 1998 có hợp nhau. Ngoài ra quý bạn có thể tham khảo một số công cụ về ứng dụng xem tuổi vợ chồng ngay dưới đây, mời quý bạn tham khảo - - Xem chỉ lượng đoán vận giàu nghèo cho vợ chồng tại đây Cân Xương Đoán Số - Xem duyên phận vợ chồng, nhân duyên tiền kiếp tại đây Căn duyên tiền định - Đoán số vận vợ chồng, bói can chồng chi vợ chính xác tại đây Cao Ly Đầu Hình Những thông tin trên đã giải đáp chi tiết cho quý bạn về việc chồng tuổi Tân Mùi lấy vợ tuổi Mậu Dần hợp hay khắc, hợp tính hay khắc tính với nhau. Nếu quý vị có thắc mắc về chồng Tân Mùi vợ Mậu Dần liệu có phạm nhau, khắc nhau hay không vui lòng bình luận tại phía dưới hoặc gửi tới hòm thư điện tử. Chúng tôi sẽ giải đáp chi tiết cho quý vị trong thời gian sớm nhất. TỬ VI KHOA HỌC kính chúc quý độc giả có một cuộc sống gia đình sẽ tràn đầy niềm vui, tiếng cười và hạnh phúc! MỌI CÂU HỎI CẦN GIẢI ĐÁP CỦA QUÝ VỊ XIN GỬI VỀ ĐỊA CHỈ EMAIL CHÚNG TÔI [email protected] Từ khóa liên quan Chồng 1991 vợ 1998 Tân Mùi và Mậu Dần có hợp nhau không nam 1991 có hợp với nữ 1998 không CHỒNG TUỔI TÂN MÙI VỢ TUỔI MẬU DẦN THÌ NÊN SINH CON NĂM NÀO Chồng tuổi tân mùi vợ tuổi mậu dần sinh con năm nào đẹp Năm sinh của bố 1991 Năm âm lịch Tân Mùi Ngũ hànhThổ – Lộ bàng Thổ ất ven đường Năm sinh của mẹ 1998 Năm âm lịch Mậu Dần Ngũ hành Thổ – Thành đầu Thổ ất đầu thành – Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi tân mùi vợ tuổi mậu dần thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất. Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con. kiến sinh con năm 2016 Năm âm lịch Bính Thân Ngũ hành Hoả – Sơn hạ Hoả Lửa chân núi * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Bính, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố là Tân tương sinh với Bính của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Thân, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Dần xung khắc với Thân của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là 6/10 kiến sinh con năm 2017 Năm âm lịch Đinh Dậu Ngũ hành Hoả – Sơn hạ Hoả Lửa chân núi * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Đinh, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố là Tân tương khắc với Đinh của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Dậu, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2018 Năm âm lịch Mậu Tuất Ngũ hành Mộc – Bình địa Mộc Gỗ đồng bằng * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 0/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Mậu, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Tuất, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Tuất của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2019 Năm âm lịch Kỷ Hợi Ngũ hành Mộc – Bình địa Mộc Gỗ đồng bằng * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 0/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Kỷ, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Hợi, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 4/4 Kết luận Tổng điểm là 5/10 kiến sinh con năm 2020 Năm âm lịch Canh Tý Ngũ hành Thổ – Bích thượng Thổ ất trên vách * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 1/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Canh, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Tý, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là 3/10 kiến sinh con năm 2021 Năm âm lịch Tân Sửu Ngũ hành Thổ – Bích thượng Thổ ất trên vách * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 1/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Tân, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Sửu, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Sửu của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2022 Năm âm lịch Nhâm Dần Ngũ hành Kim – Bạch Kim Bạch kim * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Nhâm, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Mậu tương khắc với Nhâm của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Dần, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2023 Năm âm lịch Quý Mão Ngũ hành Kim – Bạch Kim Bạch kim * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Quý, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Mậu tương sinh với Quý của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Mão, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Mão của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là 8/10 kiến sinh con năm 2024 Năm âm lịch Giáp Thìn Ngũ hành Hoả – Phú đăng Hoả Lửa đèn * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Giáp, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Mậu tương khắc với Giáp của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Thìn, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2025 Năm âm lịch Ất Tỵ Ngũ hành Hoả – Phú đăng Hoả Lửa đèn * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Ất, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố là Tân tương khắc với Ất của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Tỵ, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2026 Năm âm lịch Bính Ngọ Ngũ hành Thuỷ – Thiên hà Thuỷ Nước trên trời * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 0/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Bính, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố là Tân tương sinh với Bính của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Ngọ, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Ngọ của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Ngọ của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 4/4 Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2027 Năm âm lịch Đinh Mùi Ngũ hành Thuỷ – Thiên hà Thuỷ Nước trên trời * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 0/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Đinh, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố là Tân tương khắc với Đinh của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Mùi, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2028 Năm âm lịch Mậu Thân Ngũ hành Thổ – Đại dịch Thổ ất vườn rộng * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 1/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Mậu, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Thân, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Dần xung khắc với Thân của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2029 Năm âm lịch Kỷ Dậu Ngũ hành Thổ – Đại dịch Thổ ất vườn rộng * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 1/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Kỷ, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Dậu, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là 3/10 kiến sinh con năm 2030 Năm âm lịch Canh Tuất Ngũ hành Kim – Thoa xuyến Kim Vàng trang sức * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Canh, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Tuất, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Tuất của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2031 Năm âm lịch Tân Hợi Ngũ hành Kim – Thoa xuyến Kim Vàng trang sức * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Tân, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Hợi, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 4/4 Kết luận Tổng điểm là 9/10 kiến sinh con năm 2032 Năm âm lịch Nhâm Tý Ngũ hành Mộc – Tang thạch Mộc Gỗ dâu * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 0/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Nhâm, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Mậu tương khắc với Nhâm của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Tý, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn. Được xem nhiều Chúc các bạn chọn được năm sinh con phù hợp! Vui lòng bấm LIKE và chia sẻ để ủng hộ E Phong Thủy. Ah nếu các bạn có bất kỳ câu hỏi vui lòng để lại comment ở phía dưới, hoặc giao lưu với chúng tôi tại fanpage. Admin cùng các chuyên gia phong thủy sẽ hỗ trợ bạn ngay khi có thể. Chúc bạn một ngày may mắn và vui vẻ! Gửi bình luận của bạn tại đây Xem nhiều nhất

chồng tuổi mùi vợ tuổi dần