Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tuyệt vời trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tuyệt vời tiếng Pháp nghĩa là gì. tuyệt vời. sublime; parfait; excellent; magnifique; merveilleux. Sắc_đẹp tuyệt_vời +beauté parfaite; Top 5 phần mềm chia file tuyệt vời nhất dành cho máy tính Ngọc Anh 97 + Theo dõi 3 năm Xem nhanh Ẩn PHẦN MỀM CHIA FILE TỐT NHẤT TRÊN MÁY TÍNH 1. Phần Mềm Chia File HJSplit 2. Phần Mềm Fastest File Splitter And Joiner 3. Phần Mềm Giải Nén 7 Zip 4. WinMend File Splitter 5. Martik Mpeg Video Joiner Nếu sinh nhật của bạn tuyệt vời được một nửa như con người bạn, thì nó đã thực sự rực rỡ. Chúc mừng sinh nhật đến người bạn và người đồng nghiệp tốt nhất chúng ta có thể có! Hey, thanks for just being you. You are one of a kind and my best friend. Bởi vì điều này, 'tuyệt vời' và 'khủng khiếp' thường được coi là từ trái nghĩa hơn là từ đồng nghĩa, mặc dù chúng có cùng ý nghĩa truyền cảm hứng cho sự sợ hãi. Sự khác biệt nằm ở cảm giác tích cực hoặc tiêu cực đằng sau sự sợ hãi mà từ này đang thể hiện Sự khác biệt giữa 'tuyệt vời' và 'khủng khiếp' là gì? Trong khi nhìn thoáng qua, có thể nhận thấy rằng những từ này tương tự như trong chính tả và âm thanh, thường. nhưng chúng thường được coi là những từ trái nghĩa. Tuy nhiên, một số thông tin thú vị về những từ xkNQd. Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân Tính từ hay, tốt đến mức kì lạ, khiến người ta phải khâm phục áng văn tuyệt diệu khoảnh khắc tuyệt diệu một người có trí nhớ tuyệt diệu Đồng nghĩa kì diệu, tuyệt vời tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ Câu 1. Từ “phiêu dạt” có nghĩa là gì?a. Chuyển động lúc thì sang trái, lúc thì sang Đi chơi, thăm những nơi xa Bị hoàn cảnh bắt buộc phải rời bỏ quê nhà, nay đây mai đó, đến những nơi xa 2. Câu “Tuyệt diệu làm sao, một đêm tối mùa hạ trước cơn mưa” cóa. Phần in đậm là chủ ngữb. Phần in đậm là vị ngữc. Phần in đậm là trạng ngữCâu 53. Dòng nào nêu đúng nghĩa của cụm từ danh lam thắng cảnh?a. Những cảnh đẹp nổi tiếng của mỗi quốc Những di tích lịch sử nổi Những di tích hoặc cảnh đẹp nổi tiếng nói Những nơi thu hút nhiều khách du lịch tới tham quan, ngắm 54. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa từ lạc quan?a. Cách nhìn, thái độ tin tưởng ở tương Luôn tin tưởng những điều tốt đẹp ở tương Không bao giờ nhụt chí, bi quan, kể cả khi gặp khó khăn, nguy Không bao giờ lùi bước trước những khó khăn, thử 55. Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ yêu kiều?a. Đẹp trong sáng, dễ thươngb. Đẹp hồn nhiên, luôn tươi cườic. Đẹp thướt tha, mềm mạid. Đẹp mặn mà, đằm thắmCâu 56. Trong các dãy từ sau, từ nào không phải là quan hệ từ?và, đã, hay, với, còn, nhưng, như, về, vì, có, của, để, do, bằng, hoặc, được, hay, với, đãb. đã, được, nhưng, đã, nhờd. của, được, 57. Từ nào không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong mỗi dãy từ saua. ngào ngạt, sực nức,thoang thoảng, thơm nồng, thơm rực rỡ, sặc sỡ, tươi thắm, tưới tắn, thắm long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp 58. Khoanh tròn từ có tiếng “bảo” không mang nghĩa “giữ”, “giữ gìn”a. bảo vệ c. bảo kiếm e. bảo quảnb. bảo tồn d. bảo tàng g. bảo hiểmCâu 59. Chọn một trong các từ bảo tồn, bảo tàng, bảo đảm, bảo vệ, bảo quản điền vào mỗi chỗ trống cho thích hợpa. Các viện ……………. đã nối hiện tại và quá Sách trong thư viện trường em được ………………….. rất Một trong những nhiệm vụ quan trọng của chúng ta là phải ………… các khu sinh Để điều hòa khí hậu, phòng tránh lũ lụt và xói mòn đất thì chúng ta nhất thiết phải …………. Họ hứa …………… những điều đã cam kết trong hợp 60. Khoanh tròn các quan hệ từ trong các câu sauNắng bắt đầu rút những chòm cây cao rồi nhạt dần và như hòa lẫn với ánh sáng trắng nhợt cuối cùng. Trong những bụi cây đã thấp thoáng những mảng tối. Màu tối lan dần dưới từng gốc cây, ngả dài trên thảm cỏ, rồi đổ lốm đốm trên lá cành, trên những vòm xanh rậm rạp.Theo Phạm Đức - Chiều tối Bản dịch Cảm ơn anh/em vì một buổi tối tuyệt vời! Chúc anh/em ngủ ngon! expand_more Have a great night! ... sẽ là một thành viên tuyệt vời cho chương trình của ông/bà. Nếu ông/bà cần thêm thông tin, vui lòng gửi e-mail hoặc gọi điện thoại cho tôi. ...will be a great addition to your program. If I can further assist, please e-mail or call me. Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời! expand_more Have a wonderful birthday! Mình tin rằng hai bạn sẽ là những người bố người mẹ tuyệt vời. I'm sure you will make wonderful parents. Ví dụ về cách dùng Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời! Wishing you every happiness this special day brings. Have a wonderful birthday! Cảm ơn anh/em vì một buổi tối tuyệt vời! Chúc anh/em ngủ ngon! Thank you for a lovely evening! Have a great night! Mình tin rằng hai bạn sẽ là những người bố người mẹ tuyệt vời. To the very proud parents of… . Congratulations on your new arrival. I'm sure you will make wonderful parents. ... sẽ là một thành viên tuyệt vời cho chương trình của ông/bà. Nếu ông/bà cần thêm thông tin, vui lòng gửi e-mail hoặc gọi điện thoại cho tôi. ...will be a great addition to your program. If I can further assist, please e-mail or call me. Tiếng Pháp có nhiều cách để nói "tuyệt vời." Nhiều sinh viên sử dụng très bon rất tốt, nhưng bon trong tiếng Pháp thực sự chỉ là một tính từ cơ bản . Nó có nghĩa là "tốt" và có vẻ hơi yếu, giống như "rất tốt" hoặc "tuyệt vời" trong tiếng Anh. Thay vào đó, sử dụng một từ đồng nghĩa sẽ làm cho tiếng Pháp của bạn nghe hùng hồn hơn nhiều. Khi chúng ta xem xét các từ đồng nghĩa khác nhau cho très bon , chúng ta sẽ xem xét hai câu. Cách đầu tiên sẽ sử dụng từ " tuyệt vời " trong tiếng Pháp thích hợp và cách thứ hai sẽ bao gồm từ đồng nghĩa. Điều này sẽ cho phép bạn thực sự thấy tác động của nó đối với ý nghĩa của bạn. Agréable Đẹp, Dễ chịu Đây là một từ đồng nghĩa rất tốt cho bon vì agréable về cơ bản có sức mạnh tương tự như bon . Nous avons passé une très bonne soirée. Chúng tôi đã có một buổi tối rất tốt. Nous avons passé une soirée très agréable. Chúng tôi đã có một buổi tối rất vui vẻ. Chouette Mát mẻ, Dễ chịu, Thân thiện, Đẹp mắt Chouette là tiếng lóng phổ biến. Nó có cùng nam tính và nữ tính. Cette fille est très đồng cảm. Cô gái này là rất tốt, là tuyệt vời. Cette fille est très chouette . Cô gái này thật tuyệt vời. Không có Très ở đây Bây giờ chúng ta sẽ xem xét các tính từ đã ở mức cao nhất về ý nghĩa của chúng. Điều này có nghĩa là bạn không thể sử dụng très rất với chúng . Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng vraiment thực sự rất phổ biến, mặc dù đôi khi nó có thể hơi bị lạm dụng. Xuất sắc Xuất sắc Khi một cái gì đó thực sự, thực sự tốt, từ "tốt" đơn giản không thể diễn đạt điều đó. Đây là lý do tại sao chúng ta có một từ như xuất sắc trong cả tiếng Pháp và tiếng Anh. Ce repas était vraiment très bon. Bữa ăn này thực sự rất tốt. Ce repas était vraiment xuất sắc. Bữa ăn này thực sự xuất sắc. Ghê gớm Tuyệt vời Hãy coi chừng từ ghê gớm vì nó là một từ giả dối . Trong tiếng Pháp có nghĩa là " ghê gớm", nó không có nghĩa là khủng khiếp như "ghê gớm" trong tiếng Anh. Nous avons vu un très bon cảnh. Chúng tôi đã xem một chương trình rất tốt. Nous avons vu un cảnh tượng ghê gớm. Chúng tôi đã xem một chương trình tuyệt vời. Kênh ngoại lệ / Ngoại lệ Đặc biệt Trong tiếng Anh, "bất thường" không nhất thiết có nghĩa là "tuyệt vời" vì nó cũng có thể có nghĩa là "khác thường". Trong tiếng Pháp, chúng ta sẽ nói " horse de l'ordinaire " hoặc thường xuyên hơn, " très différent " cho ý nghĩa đó. Nous avons bu un très bon vin. Chúng tôi đã uống một loại rượu rất ngon. Nous avons bu un vin extraordinaire / exceptionnel. Chúng tôi đã uống một loại rượu đặc biệt Fantastique Tuyệt vời Khi bạn đi du lịch, bạn sẽ bắt gặp nhiều địa điểm bắt mắt. Tuy nhiên, họ thực sự chỉ "đẹp" hay họ "tuyệt vời"? Fantastique là một từ hoàn hảo cho một kịch bản như vậy. Nous avons visité des endroits très beaux. Chúng tôi đã đến thăm những nơi rất đẹp. Nous avons visité des endroits fantastiques. Chúng tôi đã đến thăm những nơi tuyệt vời. Merveilleux Tuyệt vời Merveilleux giống như fantastique ở chỗ nó có một mô tả tầm thường và thêm vào đó là những bản nhạc đặc sắc. Ce massage était vraiment très bon. Mát-xa này thực sự tuyệt vời. Ce massage était vraiment merveilleux . Mát-xa này thực sự tuyệt vời. Remarquable Đáng chú ý Bạn sẽ không có vấn đề gì với tiếng Pháp có thể nói lại bởi vì nó có sự tương đồng đáng kể với tiếng Anh. Son travail est très bon. Công việc của anh ấy là tuyệt vời. Son travail est remarquable. Công việc của anh ấy là đáng chú ý. Génial Rực rỡ Có những ý tưởng "tuyệt vời" và có những ý tưởng "xuất sắc". Khi bạn muốn phân biệt cả hai, hãy chuyển sang géniale. Il a eu une très bonne idée. Anh ấy đã có một ý tưởng tuyệt vời. Il a eu une idée géniale. Anh ấy có một ý tưởng tuyệt vời. Siêu Kinh khủng "Super" có thể hơi cổ điển trong tiếng Anh, nhưng nó được sử dụng thường xuyên trong tiếng Pháp. Nó cũng bất biến, có nghĩa là nó không thay đổi theo số lượng và giới tính. Mes vacances étaient très bonnes . Kỳ nghỉ của tôi thật tuyệt. Mes vacances étaient siêu. Kỳ nghỉ của tôi thật tuyệt vời. Lưu ý rằng " les vacances " là giống cái số nhiều trong tiếng Pháp. Tuyệt vời Thực sự tuyệt vời Cụm từ tuyệt vời nhất là phổ biến trong một đám đông thực sự trẻ ở Pháp. Đừng sử dụng nó nếu bạn đã qua tuổi 20! Je kiffe trop cette meuf. Elle tuyệt vời. Tôi đào cô gái này. Cô ấy thực sự tuyệt vời. quynhanhmuopChưa có nhómTrả lời8Điểm303Cảm ơn7Tiếng ViệtLớp 520 điểm quynhanhmuop - 142705 02/05/2020Hỏi chi tiếtBáo vi phạmHãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!TRẢ LỜIfwukong31Chưa có nhómTrả lời493Điểm2769Cảm ơn698Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar1 voteKunchanChưa có nhómTrả lời4655Điểm2832Cảm ơn3532Kunchan02/05/2020Đáp án diệu, tuyệt trần, tuyệt tác Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar1 vote

đồng nghĩa với tuyệt vời