You came here to accomplish something. Kể về thời gian bạn đã làm việc rất chăm chỉ để đạt được điều gì đó. Tell me about a time you worked hard to accomplish something. Chúng ta thường thực hiện điều gì đó để đạt được điều gì đó. We are usually doing things with a view to achieving something. acquire. verb. en to gain, usually by one's own exertions; to get as one's own. Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh. Learn and apply divine principles for acquiring spiritual knowledge. en.wiktionary.org. Kết quả đạt được là một dòng sôcôla với những hương vị đặc biệt tinh tế. The achieved result is a line of chocolates with an exquisite special taste. Thông tin tài liệu cần thiết để phải giữ lại bởi tổ chức với mục Chứng chỉ Vstep là chứng chỉ tiếng Anh A2, B1, B2, C1 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam do các trường ủy quyền của Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp. B2, C1 thi chung một bài thi, đạt được bao nhiêu điểm thì quy đổi ra trình độ tương ứng. Thi Vstep B1, B2 3 3.ĐẠT ĐƯỢC in English Translation - Tr-ex. 4 4.SẼ ĐẠT ĐƯỢC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch - Tr-ex. 5 5.đạt được - Từ điển dịch thuật Tiếng Anh. 6 6."ACHIEVE": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh. 7 7.Học tiếng Anh hiệu quả: Những điều bạn RLibIB. Những cách diễn đạt điển hình được sử dụng trong tiếng Anh thương mại bạn cần phải học from day one»!Các biểu thức ngôn ngữ này liên quan đến các tình huống đa dạng mà bạn sẽ gặp trong thế giới kinh doanh như họp thảo luận công việc hay những cuộc tán gẫu quanh tách cà phê cho đến những cuộc video conference trong đó bạn và đồng nghiệp phải xử lý các vấn đề khác nhau tùy theo chuyên môn của mình ngân hàng, cổ phiếu, marketing, nguồn nhân lực, Trong các tình huống này, có thể bạn muốn nói về những khó khăn bạn cần phải khắc phục để hoàn thành một báo cáo, muốn kể về người khách hàng khó tính mà bạn gặp trong thời gian gần đang xem đạt được tiếng anh là gìTrong trường hợp này, cũng như trong tất cả các lĩnh vực khác, một cách tự nhiên, bạn sẽ đi đến một nhận định là có sự tồn tại của một lớp biệt ngữ, nghĩa là các thuật ngữ chuyên biệt trong lĩnh vực kinh doanh được hợp thành từ các biểu thức ngôn ngữ nhìn bề ngoài thiếu tường minh và nghĩa của chúng đôi khi không dễ dàng để đang xem đạt được tiếng anh là gìTrong bài viết này, chúng tôi sẽ giải thích cặn kẽ cho bạn nghĩa của 5 biểu thức ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất trong môi trường kinh sao phải học các biểu thức ngôn ngữ cố định?Có một điều không thể chối cãi là cần phải biết và học cách sử dụng các biểu thức ngôn ngữ cố định idioms cấu thành một bộ phận tạo nên lớp biệt ngữ tiếng Anh thương mại rất phong phú này. Điều này cho phép bạn tích cực tham gia vào các cuộc trò chuyện, hiểu rõ hơn những gì mà đồng nghiệp kể cho bạn, và diễn đạt thoải mái, tự tin hơn khi gặp cộng sự, khách hàng hay nhà cung cấp. Trước khi giới thiệu với bạn 5 biểu thức ngôn ngữ tiếng Anh thương mại mà bạn nên biết, chúng ta hãy cùng tìm hiểu thế nào là một biểu thức ngôn ngữ cố định nhé!Các biểu thức ngôn ngữ cố định là các biểu thức ngôn ngữ làm sẵn, cố định mà nghĩa của chúng không được hiểu theo nghĩa đen, hay nói cách khác, nghĩa của chúng không phải là phép cộng của nghĩa các từ tạo nên chúng. Những biểu thức ngôn ngữ này không phải là khuôn mẫu mang tính chính thức nên bạn phải chú ý không nên đưa chúng vào báo cáo hay email mang tính chuyên nghiệp nghiêm ngặt. Trái lại, các thành ngữ này khiến cho các diễn ngôn trong đời sống thường nhật của bạn trở nên tự nhiên và sinh động thêm 5 biểu thức ngôn ngữ tiếng Anh thương mại cần biết1. Get off the ground. Thành ngữ này được sử dụng khi nói về một dự án hay một sản phẩm có bước khởi đầu tốt đẹp, có dấu hiệu bật lên, phát triển, cất cánh. Ví dụo Nam wanted to create a driving simulator for driving schools, but he didn’t find any funding, so his project didn’t get off the ground. Nam muốn thiết kế một hệ thống máy dạy lái ảo cho các trường dạy lái nhưng anh không tìm được nguồn tài trợ nên dự án của anh không phát triển được.2. To touch base có nghĩa là liên lạc với nhau, lấy liên lạc, thiết lập lại liên lạc, nói chuyện với người khác để tìm hiểu những gì đã xảy ra, để thảo luận, trao đổi hoặc làm rõ điều gì đó nhằm mục đích cải thiện, giải quyết vấn đề. Ví dụo We’ll touch base next week once you’ll have inserted all the corrections to the project. Tuần tới chúng ta sẽ gọi lại cho nhau sau khi bạn đã thực hiện tất cả các chỉnh sửa cần thiết trong dự án.3. Cut corners đi tắt, đốt cháy giai đoạn. Người ta thường sử dụng thành ngữ này để diễn tả làm việc gì đó theo cách nhanh nhất, tiết kiệm nhất hay dễ dàng nhất. Nói cách khác, nó có nghĩa là cắt giảm, xà xẻo chi phí, hay đốt cháy giai đoạn. Nó thiên về nghĩa tiêu cực. Ví dụo Do not cut corners on any of the editorial processes because the result can be disastrous. Đừng đốt cháy bất cứ giai đoạn nào trong quy trình xuất bản vì có thể nó sẽ mang lại thảm họa. 4. This is like putting socks on an octopus. Bạn đồng ý với chúng tôi là hình ảnh trong phát ngôn này diễn tả “sự bất khả”, bởi đi tất cho bạch tuộc quả là một việc không dễ dàng. Ví dụo The client has asked me to change the cover, which at this point, is like putting socks on an octopus! Người khách đề nghị tôi thay đổi trang bìa mà việc đó ở công đoạn này là bất khả!5. To be promoted to a customer có nghĩa đen là “được thăng lên khách hàng”, điều này hơi vô lý, tối nghĩa. Trên thực tế, biểu thức này được sử dụng để nói ai đó bị sa thải. Ví dụo Nam has been promoted to a customer, so now, he’s updating his CV to begin the process of job-hunting. Nam đã bị sa thải, và bây giờ, cậu ta đang cập nhật CV của mình để bắt đầu kiếm việc.Bạn muốn tiếp tục học thêm nhiều hơn nữa các biểu thức ngôn ngữ cố định chuyên dụng trong tiếng Anh thương mại để có thể trao đổi với đồng nghiệp thoải mái như một người bản ngữ? Không có gì đơn giản hơn! Bởi ở đây, trên GlobalExam, chúng tôi đã thiết kế chương trình Business English, một nguồn tài nguyên có sẵn dành cho bạn để bạn có thể phát triển các kỹ năng ngôn ngữ của mình trong lĩnh vực nghề tạo tiếng Anh thương mại với Business EnglishBạn sẽ tìm thấy ở đây các bài luyện tập và các lộ trình được tổ chức xoay quanh 3 trình độ bắt đầu, trung gian và nâng cao. Mỗi lộ trình phù hợp với một mục tiêu cụ thể ở “lộ trình kỹ năng”, bạn sẽ được làm các bài tập liên quan đến các công việc mà bạn phải thực hiện thường xuyên như email, hội họp, mua bán và tất nhiên là luyện tập cả từ vựng và ngữ pháp nữa; “lộ trình sự nghiệp” giúp bạn chuyên môn hóa những lĩnh vực mà bạn quan tâm; “lộ trình doanh nghiệp” tập trung về các lĩnh vực như du lịch, ngân hàng, hậu cần thêm Đầu Số 097 Là Mạng Gì ? Thông Tin Hữu Ích Về Sim 097 097 Là Mạng GìTrung thành với các phẩm chất tạo nên đặc trưng của chúng tôi, một trong số đó là tính nghiêm túc, chúng tôi còn cung cấp cho bạn các bài sửa lỗi chi tiết và một chứng nhận vào cuối mỗi lộ khám phá phiên bản miễn phí trên sân luyện trực tuyến của chúng tôi, cùng với các phiếu bài học miễn phí! Hỗ trợ họ cần là rất quan trọng để đạt được Dự án Gutenberg- they need are critical to reaching Project Gutenberg-tm' ta không cần phải làm gì, để đạt được tình yêu của Thiên don't have to DO anything to EARN God's meet this requirement you mightLặp lại hai lần mỗi ngày để đạt được kết quả mà bạn trong những cách thức để đạt được điều này là thông qua truy cập tips that will get you the salary you không biết làm thế nào để đạt được ước mơ của mình?Getting that last 5% will take ten times as these two seats were not chỉ cần có để đạt được kho báu càng nhanh càng simply have to reach that treasure as fast as get the best results, you should strike at a 45-degree You Ready to Make a 100 Day Commitment?Điều tất yếu cần thiết để đạt được các mục tiêu của nhóm”. Bước sang tuổi mười tám vào năm 2010, anh đã đạt được danh hiệu Người đàn ông thấp nhất thế giới mà anh nắm giữ cho đến năm turning eighteen in 2010 he gained the titleShortest Man in the World' which he held until Motoharu had been a magician who had earned the title of an Onmyou expert at a very young company gained the nickname"Cultural Ambassador to the World" because of its extensive international touring schedule. động tồi tệ nhất năm 2018, phần lớn là do cuộc chiến thương Chinese stock market gained the title of worst-performing stock market of 2018, largely due to the trade company gained the nickname"Cultural Ambassador to the World" because of its extensive international in her college days, she earned the title of Miss Corpus Christi USA in the year Học viện bình thường cấp cao 23 de Octubre, bà đã đạt được danh hiệu giáo viên trong Giáo dục cơ bản.[ 1].At the Instituto Normal Superior 23 de Octubre she obtained the title of teacher in Basic Education[es].[1]. và sự thừa nhận vị trí của mình như một Dux của Ba Lan. and the acknowledgment of his position as a Dux of sản xuất bởi hãng xe Thụy Điển Koenigsegg, chiếc xe thể thaocó động cơ đặt giữa này đã đạt được danh hiệu siêu xe của năm 2010 Tạp chí Top Gear.Produced by the Swedish car maker Koenigsegg,this mid-engined sports car gained the title of Hypercar of the Year in 2010Top Gear Magazine.Triển lãm thực phẩm& khách sạn- Khách Sạn Chính Thức của Malaysia” nhờ những nỗ lực thành công của nó từ khi được khởi sướng lần đầu tiên vào năm premier trade only and Hotel Show” with the succession of shows since its inception in 1993. người là" baca học nghề", và 6 người đã đạt đến bậc cao nhất là' baca bậc thầy'. 95 people areapprentice baca', and six people have reached the top rank ofmaster baca'.Để thử nghiệm rằng một thành viên mới đã đạt được danh hiệu của một Hướng đạo sinh, Baden- Powell nghĩ ra một loạt các bài trắc nghiệm cho họ hoàn thành, bao gồm thắt nút dây, theo dấu con vật, sơ cứu, kỹ thuật hàng không hàng hải, và cứu order to test that a new member had earned the title of Scout, Baden-Powell devised a number of tests for them to complete, including knot-tying, animal tracking, first aid, navigation, and fire-lighting. Thánh lễ kèm theo sự hào hứng, sự phấn khích và tính mới mẻ từ một“ sự trùng hợp ngẫu nhiên có tổ chức” làm cho xe đạp tràn ngập đường phố thay vì xe hơi đang tự phát triển nhanh chóng trên toàn hành tinh. and the excitement and euphoria and sheer novelty of an“organized coincidence” that fills the streets with bicycles instead of cars was rapidly reproducing itself across the planet…. Thánh lễ kèm theo sự hào hứng, sự phấn khích và tính mới mẻ từ một“ sự trùng hợp ngẫu nhiên có tổ chức” làm cho xe đạp tràn ngập đường phố thay vì xe hơi đang tự phát triển nhanh chóng trên toàn hành tinh. and the excitement and euphoria and sheer novelty of streets filled with bicycles instead of cars was rapidly reproducing itself across the achieved the grandmaster title at the age of 14 years and 7 đó, cô cũng đã đạt được danh hiệu Woman Grandmaster năm 1998 và International Master năm 2000.[ 2].Before that, she had also obtained the titles of Woman Grandmaster in 1998 and International Master in 2000.[4].Much like Purple, some of them had gained their title because of some great đã đạt được danh hiệu nhỏ Ritter hiệp sĩ von Epenstein nhờ những sự quyên góp và phục vụ của mình.[ 6].Epenstein acquired the minor title of Ritterknight von Epenstein through service and donations to the Crown.[8].Lần thứ ba trong năm nay,For the third time last year,Portugal's second city has won the title of Best European Destination. mình để chơi trong các bộ phận nghiệp dư của Pháp. playing in the amateur divisions of những năm 1960 và đầu những năm 1970, Maharishi đã đạt được danh hiệu như một giảng viên của Beatles, The Beach Boys và những người nổi tiếng the late 1960s and early 1970s, the Maharishi achieved fame as the guru to The Beatles and other celebrities. giúp xác định điều đang when you're specifically trying to achieve something, you need a common vision to help you define what you should be want to pin the blame on Iran in order to achieve something, and that is why I'm saying this is agitation for have a sense of discipline and know that to achieve something you often have to make sacrifices in other có xu hướng không sử dụng nhiều năng lượng hơn mức cần thiết để đạt được điều gì đó, và họ đánh giá cao giá trị của sự giải tend to use no more energy than is required to achieve something, and they appreciate the value of you giveĐối với mỗi bằng cấp hoặc sức mạnh mà bạn đã xác định, hãy nghĩ đến một thời điểm cụ thể màFor each qualification or strength that you have identified,Đối với mỗi chứng chỉ hoặc ưu điểm mà bạn đã đề cập, hãy nghĩ đến một thời điểm cụ thể màFor each qualification or strength that you have identified,This will be a good Hogg nói với các phóng viên. và kiếm được một tấm bằng tốt. and get a good education. để phát triển, mang lại lợi ích, một người dành thời gian cho những tiếng thở dài và hối tiếc vô mục benefit, a person spends time on aimless sighs and khi bạn phải cam kết để đạt được điều gì đó trong cuộc sống, bạn cần phải hy sinh bản thân vì lợi ích lớn hơn và chiến thắng tất cả các rào cản giữa bạn và mục tiêu you have to commit yourself to achieve something in life, you need to sacrifice yourself for the greater good, and triumph over all barriers between you and that tin rằng chúng tôi có tài năng trong đội hình của mình để đạt được điều gì đó đặc biệt và đối với bất kỳ người chơi nào,đó là một điều thú vị để trở thành một phần believe that we have the talent in our squad to achieve something special and for any soccer professional, that's an exciting thing to be a part thích làm việc với nhóm và tôi nhận ra rằng và giao tiếp tốt với like to work with other people andI find that it's much easier to achieve something when everyone works together and communicates nhịp tim giảm và làm thế nào để đạt được điều gì đó như thế này- với sự trợ giúp của thuốc hoặc bằng cách nghe nhạc vẫn là vấn đề được lựa chọn, cho cả bệnh nhân và cho bác sĩ trị the heart rate decreases, and how to achieve something like this- with the help of medications or by listening to music remains a matter of choice, both for the patient himself and for his kẻ thua cuộc đang cố gắng chứng minh cho thế giới thấy điều gì đó hoặcA loser is trying to prove to the world something orKhi bạn đã nuôi dưỡng Động lực nội tại của mình, bạn sẽ bắt đầu ít dựa vào Động lực bên ngoài và bạn sẽ thấy rằng sự kiên trì vàOnce you have nurtured your Intrinsic Motivation, you will start to rely less on Extrinsic Motivations and you will find that your perseverance andHãy nuôi dưỡng thái độ biết ơn, và tạ ơn về mọi điều đã xảy ra với bạn, biết rằng mọi bước và tốt hơn hoàn cảnh hiện tại của and attitude of gratitude, and give thanks for everything that happens to you,knowing that every step forward is a step toward achieving something bigger and better than your current biết rằng mình có rất nhiều cơ hội để phát triển bản thân hơn thông qua thiền và tôi biết để đạt được điều gì đó thì tôi cần phải hy sinh một vài thứ knew there were a lot of opportunities for me to grow through the meditation and I knew to gain something I needed to sacrifice dụ, học viên ở trình độ nâng cao có khả năng hiểu, trân trọng và sẵn sàng thực hành một hầu hết người mới bắt đầu không thể hoặc không hiểu đánh giá cao những ý tưởng này và cũng không thực sự sẵn sàng thực hành theo cách này trong một khoảng thời gian example, advanced students are more likely to understand, appreciate and be willing to practicea tedious exercise countless times in order to achieve something on the guitar- most beginners cannotor will not fully understand, appreciate these ideas nor actually be willing to practice in this way for long periods of time. Nếu không bạn sẽ không bao giờ đạt được mức độ thành công mà bạn mong muốn trên thị you will simply never achieve the level of success you desire in the nhiên, Serbia sẽ sớm đạt được mức độ các nước Balkan khác trong ngành công nghiệp course, Serbia should soon reach the level of other Balkan countries in the gaming vi xử lý ARM không thể đạt được mức độ phức tạp, mà x86 kiến trúc cung processors can not achieve the level of complexity, which x86 architecture thời điểm nhất quán mà tôi dự đoán khi đó AI sẽ vượtqua bài kiểm tra của Turing và do đó đạt được mức độ thông minh của con the agreed date that I foreseen when the AI passesa valid Turing test and, consequently, will reach the level of human thiết kế các monocoque cứng nhất thươnghiệu đã từng sản xuất để giúp đạt được mức độ thực hiện khung nhắm mục tiêu cho chiếc coupe mới engineered the stiffest monocoque thebrand has ever produced to help achieve the level of chassis performance targeted for this new vấn PR của bạn có thể cho bạn biết những gì cần thiết đểcông ty của bạn có thể đạt được mức độ thành công mà bạn đang tìm PR counsel cantell you what's needed so your company can reach the level of success you're bạn thực hiện chúng trong cuộc đời mình,có thể một ngày nào đó bạn sẽ đạt được mức độ thành công như John Paul you implement them into your life, maybe someday you will reach the level of success Mr. DeJoria problems taken care of early never reach the level of significant huấn luyện sẽ tiếp tục cho đến khi mô hình đạt được mức độ chính xác mong muốn trên dữ liệu huấn training process is carried on until the model achieves the level of accuracy in predictions expected on the training bạn chưa có lợi nhuận, hoặc đang cố gắng đạt được mức độ thành công mà bạn muốn….Nếu bạn chưa có lợi nhuận, hoặc đang cố gắng đạt được mức độ thành công mà bạn muốn….If you're not currently profitable, or achieving the level of success that you wish to achieve….Kim has achieved a level of international prestige that the North has long sought. đơn giản như thế là một thách thức kĩ thuật rất lớn". natural behaviour, was a significant technological challenge.".Tuy nhiên, Bắc Kinh chưa đạt được mức độ kiểm soát mong muốn đối với vùng biển có tính chiến lược Beijing has yet to achieve the level of control it seeks over the strategically vital waterway. hơn trong khi có cuộc sống cá nhân thoải mái chắc chắn là điều có thể. life is definitely đó các ứng dụng IoTcho phép các nhà sản xuất đạt được mức độ hiển thị vertical solution sẽ thuộc hai nhómThe IoT applications that allow manufacturers to gain a higher level of vertical visibility fall into two groupsNếu muốn đạt được mức độ thành công như vậy, bạn không thể chỉ hoạt động như những người khác và chấp nhận những mục đích tầm you want to achieve extreme success, you can't operate like everybody else and settle for Phụ cung cấp một chương trình đào tạo cho phép chuyên môn, sau khi đạt được mức độ tiếp cận của các khoa học thực nghiệm hoặc khoa học sức Master provides an academic training that allows a specialisation, after obtaining the degree of access of experimental or health Markets có danh tiếng uy tín để đạt được mức độ hài lòng và hỗ trợ khách hàng Markets has a well-established reputation for achieving a high level of client satisfaction and customer tích hợp các dịch vụ và công nghệ ngân hàng giúp đạt được mức độ tự động hóa và hiệu quả chi phí cao integration of banking services and technology helps achieve a higher level of automation and cost được mức độ chính xác mà bạn chưa bao giờ nghĩ có thể với các thuật toán sàng lọc nâng cao của Affinity a level of accuracy you never thought possible with Affinity Photo's advanced selection refinement algorithms. và quân sự nào đó là một trong những mục tiêu của chiến lược chiến thắng. and military stability has to be one of the objectives of a winning có giải như giải pháp BlackBerry.".Khi bạn thực sự đạt được mức độ, bạn sẽ bắt đầu thấy nhiều leo lên và trả thêm you really gain the degree, you will start to see more climb and more pay. giúp nâng cao kỹ năng giao tiếp thoải mái cũng như xây dựng các mối quan hệ xã a level of sophistication in their communication will enhance their ability to speak with others comfortably and build their human relations số cảm giácnhư thể đậu phụ Chikuwa đạt được mức độ của người sành ăn thông qua sự đơn giản và tiết somewhat feels as if tofu Chikuwa attained the level of gourmet through simplicity and tiêu cuối cùng của công ty là đạt được mức độ Không gây hại cho con người và Môi trường”.It is the company's ultimate goal to reach the level ofNo Harm to People and the Environment'.Một người hiểu biết về khoa học chẳng hạn như giáo viên Toán hay khoa học,đã học cách tư duy suy luận nhằm đạt được mức độ nhận thức khoa scientifically-literate person, such as a math or science instructor,

đạt được tiếng anh là gì