Tiếng Anh không chỉ khó với người quốc tế, nhiều khi một số trong những từ bỏ vựng khó khăn rất có thể biến chuyển thách thức đối với tất cả những người dân phiên bản xđọng. Một số từ bỏ vựng khá khó khăn phát âm, một số trong những từ thì bị sử dụng nó đã rất khó. - it was so hard it wasverydifficult. khiến nó rất khó. - making it very difficult makes it very hard makes it difficult making it very , very hard. nó vẫn rất khó. - it remains difficult it's still very diffcult. nó rất khó đoán. - it is so unpredictable it is hard to guess. làm cho nó rất khó. Dịch trong bối cảnh "RẤT KHÓ ĐỂ HIỂU NHỮNG GÌ" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "RẤT KHÓ ĐỂ HIỂU NHỮNG GÌ" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. 2. Thông tin chi tiết từ vựng ( Bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh, ý nghĩa) Nghĩa tiếng anh của khó tính là "Fastidious". Ngoài ra, tùy thuộc vào từng tình huống, ngữ cảnh khác nhau và cấu trúc thì khó tính trong tiếng anh còn được thể hiện qua các từ khác như hard, difficult, cantankerous, prissy,…. Chịu khó là biết vươn lên học hỏi, biết vượt qua mọi khó khăn, biết dùi mài kinh sử, đó là phẩm chất tốt đẹp mà chúng ta cần phải rèn luyện hằng ngày.. Một số mẫu câu tiếng Anh về chịu khó:. This is clearly the work of a very talented and industrious scholar. Đây rõ ràng là công việc của một học giả rất tài 98ZSfQv. Rating with 15 votes Chia tay là khó để with 15 votes Splitting up is hard to thực sự là rất khó để làm cho mọi người hiểu được điều là khó để làm một hướng dẫn về card đồ họa AMD và is hard to make a tutorial about AMD and Nvidia graphics sự rất khó để làm cho loại người này lắng nghe ý kiến của là khó để làm một vật giả với những đặc trưng này"".Nó quá dễ để làm những điều sai, nhưng khó để làm điều khó để làm mới mình khi theo đuổi dòng nhạc này?Đây là một thách thức thực sự;Tuy nhiên, sẽ rất khó để làm như vậy nếu khoản tiền gửi ban đầu của bạn it will be very hard to do so if your initial deposit is nhiên, sẽ rất khó để làm như vậy nếu khoản tiền gửi ban đầu của bạn it will be very difficult to do so if your initial deposit is rất khó để làm như vậy, vì âm nhạc đã được gắn chặt vào chính sự tồn tại của chúng ta như con would be very hard to do so, as music has been hard- wired into our very existence as human suy nghĩ về nó, nó rất khó để làm một cái gì đó khó chịu trong ký túc xá này kiếm sĩ thực tập.".But thinking about it, it's pretty hard to do something nasty in this swordsmen-in-training dorm.”.Khá là khó để làm điều này bằng việc bắt cóc dân làng một mình, vì vậy có một nhà lai tạo nhân tạo là rất hữu is difficult to do this through kidnapping villagers alone, so having an artificial breeder can be very có vẻ khó để làm cho nó khi bất cứ ai với iPhone mới nhất có thể tự gọi mình là một“ nhiếp ảnh gia”.It can seem hard to make it when anyone with the newest iphone can call themselves a“ vậy, bạn sẽ rất khó để làm được, rất khó để thành không phải là khó để làm cho cô ấy ngày và nó rất dễ dàng để cho cô ta số của not hard to make her day and it's so easy to give her your number.

rất khó tiếng anh là gì